Đọc nhanh: 军乐队 (quân lạc đội). Ý nghĩa là: Đội quân nhạc. Ví dụ : - 孩子们尾随着军乐队走了好远。 các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
Ý nghĩa của 军乐队 khi là Danh từ
✪ Đội quân nhạc
一般人对军乐队的概念习惯上归于铜管乐队,严格说来两者的含义是不一样的。
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军乐队
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 军队 在 城外 顿营
- Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 海军陆战队
- đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军乐队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军乐队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
军›
队›