养生 yǎngshēng

Từ hán việt: 【dưỡng sanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "养生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dưỡng sanh). Ý nghĩa là: dưỡng sinh; sống khỏe. Ví dụ : - 。 Trà dưỡng sinh có lợi cho sức khỏe.. - 。 Ngủ sớm dậy sớm là nền tảng của sống khỏe.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 养生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 养生 khi là Động từ

dưỡng sinh; sống khỏe

保养身体,增强生命力

Ví dụ:
  • - 养生茶 yǎngshēngchá duì 身体 shēntǐ 有益 yǒuyì

    - Trà dưỡng sinh có lợi cho sức khỏe.

  • - 早睡早起 zǎoshuìzǎoqǐ shì 养生 yǎngshēng de 基础 jīchǔ

    - Ngủ sớm dậy sớm là nền tảng của sống khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养生

  • - 学校 xuéxiào 培养 péiyǎng 学生 xuésheng de 素养 sùyǎng

    - Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.

  • - 病员 bìngyuán zài 疗养院 liáoyǎngyuàn guò zhe 安适 ānshì de 生活 shēnghuó

    - bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng

  • - 医生 yīshēng shuō zài jiāng yǎng 两个 liǎnggè 礼拜 lǐbài jiù 可以 kěyǐ hǎo le

    - bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.

  • - 植物 zhíwù 为生 wéishēng 汲取 jíqǔ 养分 yǎngfèn

    - Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.

  • - 尝一尝 chángyīcháng 生活 shēnghuó de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà jiù 了解 liǎojiě 爸妈 bàmā yǒu duō 辛苦 xīnkǔ 才能 cáinéng 养大 yǎngdà

    - Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.

  • - shuí yào le 牲口 shēngkou lǎo 饲养员 sìyǎngyuán 就要 jiùyào 生气 shēngqì

    - người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.

  • - 养生茶 yǎngshēngchá duì 身体 shēntǐ 有益 yǒuyì

    - Trà dưỡng sinh có lợi cho sức khỏe.

  • - 枸杞 gǒuqǐ 泡水 pàoshuǐ 特别 tèbié 养生 yǎngshēng

    - Kỷ tử ngâm nước uống, rất tốt cho sức khỏe.

  • - 土壤 tǔrǎng zhōng de 养分 yǎngfèn néng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.

  • - 红豆杉 hóngdòushān 原生质 yuánshēngzhì 体制 tǐzhì bèi 培养 péiyǎng 研究 yánjiū

    - Nghiên cứu về chuẩn bị và nuôi cấy Thông đỏ Trung Quốc

  • - 孩子 háizi 慢慢 mànmàn 养成 yǎngchéng 卫生习惯 wèishēngxíguàn

    - Trẻ dần hình thành thói quen vệ sinh

  • - 机器 jīqì 好好 hǎohǎo 养护 yǎnghù 久而久之 jiǔérjiǔzhī 就要 jiùyào 生锈 shēngxiù

    - Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.

  • - 机器 jīqì yào 好好 hǎohǎo 养护 yǎnghù 久而久之 jiǔérjiǔzhī 就要 jiùyào 生锈 shēngxiù

    - máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.

  • - 医生 yīshēng shuō yǒu 轻度 qīngdù 营养不良 yíngyǎngbùliáng

    - Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.

  • - 养子 yǎngzǐ de 生活 shēnghuó hěn 幸福 xìngfú

    - Cuộc sống của con nuôi rất hạnh phúc.

  • - 早睡早起 zǎoshuìzǎoqǐ shì 养生 yǎngshēng de 基础 jīchǔ

    - Ngủ sớm dậy sớm là nền tảng của sống khỏe.

  • - 枸杞 gǒuqǐ 红枣 hóngzǎo 一起 yìqǐ zhǔ hěn 养生 yǎngshēng

    - Nấu kỷ tử với táo đỏ rất bổ dưỡng.

  • - 家养 jiāyǎng le 几只 jǐzhī 生蛋 shēngdàn de 母鸡 mǔjī

    - Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.

  • - zài 这样 zhèyàng 特定 tèdìng de 生活 shēnghuó 环境 huánjìng 养成 yǎngchéng le 现在 xiànzài de 性格 xìnggé

    - Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.

  • - duì 亲生 qīnshēng de 领养 lǐngyǎng de 子女 zǐnǚ dōu hěn hǎo

    - Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 养生

Hình ảnh minh họa cho từ 养生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao