Đọc nhanh: 养父 (dưỡng phụ). Ý nghĩa là: cha nuôi; dưỡng phụ; nghĩa phụ. Ví dụ : - 赡养父母。 phụng dưỡng cha mẹ.
Ý nghĩa của 养父 khi là Danh từ
✪ cha nuôi; dưỡng phụ; nghĩa phụ
称谓称非亲生而经由拜认的父亲
- 赡养父母
- phụng dưỡng cha mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养父
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 父老兄弟
- các bô lão
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 赡养父母
- phụng dưỡng cha mẹ.
- 父母 喂养 孩子
- Cha mẹ nuôi nấng con cái.
- 她 负责 赡养父母
- Cô ấy chịu trách nhiệm nuôi dưỡng cha mẹ.
- 父母 辛苦 地 养育 了 我们
- Bố mẹ đã vất vả nuôi dưỡng chúng ta.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
- 孩子 们 奉养父母
- Những đứa trẻ phụng dưỡng bố mẹ.
- 父亲 把 你 培养 成 他 的 继任者
- Cha đã chuẩn bị cho bạn để trở thành người kế vị của ông ấy
- 孩子 们 有 义务 赡养父母
- Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.
- 父母 应该 关注 孩子 的 营养
- Cha mẹ nên quan tâm đến sự nuôi dưỡng của con cái.
- 我 感激 我 的 父母 的 养育
- Tôi biết ơn sự nuôi dưỡng của bố mẹ.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
父›