Hán tự: 养
Đọc nhanh: 养 (dưỡng.dượng.dạng.dường). Ý nghĩa là: nuôi; nuôi dưỡng; nuôi nấng (động vật), nuôi; nuôi dưỡng, trồng; vun trồng. Ví dụ : - 我爸爸喜欢养鸡。 Bố tôi thích nuôi gà.. - 我弟弟养蛐蛐儿。 Em trai tôi nuôi dế.. - 他努力工作养家。 Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
Ý nghĩa của 养 khi là Động từ
✪ nuôi; nuôi dưỡng; nuôi nấng (động vật)
给动物喂食,并照顾它的生活,使能成长
- 我 爸爸 喜欢 养鸡
- Bố tôi thích nuôi gà.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
✪ nuôi; nuôi dưỡng
供给维持生活必需的钱、物;抚育
- 他 努力 工作 养家
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 她 负责 赡养父母
- Cô ấy chịu trách nhiệm nuôi dưỡng cha mẹ.
✪ trồng; vun trồng
培植(农作物或花草)
- 村民 们 一起 养 玫瑰花
- Dân làng cùng nhau trồng hoa hồng.
- 她 喜欢 在 花园里 养花
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
✪ sinh; đẻ
生孩子并照顾孩子长大
- 姐姐 养 了 一个 小男孩
- Chị gái sinh được một bé trai.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
✪ bồi dưỡng; tu dưỡng; trau dồi; rèn luyện
培养,形成一种习惯
- 修养 需要 时间 和 努力
- Tu dưỡng cần thời gian và nỗ lực.
- 他 养成 良好 的 习惯
- Anh ấy đã rèn luyện thành thói quen tốt.
✪ dưỡng; nghỉ dưỡng
为了有精神或者恢复健康,让身体得到休息或营养
- 她 需要 时间 来 养病
- Cô ấy cần thời gian để dưỡng bệnh.
- 医生 建议 他 要 休养
- Bác sĩ khuyên anh ấy cần nghỉ dưỡng.
✪ bảo dưỡng; tu bổ
养护
- 养路 工作 很 重要
- Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.
- 农村 的 路 需要 养护
- Đường làng cần phải tu bổ.
✪ để; nuôi (tóc)
蓄养(须发)
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 你 要 把 胡子 养长 吗 ?
- Bạn có muốn nuôi râu dài không?
✪ giúp đỡ; hỗ trợ; nâng đỡ
帮助;扶持
- 她 以 教学 养 家庭
- Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.
- 我以 副业 养 农业
- Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.
Ý nghĩa của 养 khi là Tính từ
✪ nuôi (người ngoài làm con)
不是自己生或者生自己的,只有抚养关系的
- 养母 教 我 很多 知识
- Mẹ nuôi dạy tôi rất nhiều kiến thức.
- 养子 的 生活 很 幸福
- Cuộc sống của con nuôi rất hạnh phúc.
Ý nghĩa của 养 khi là Danh từ
✪ năng lực; tố chất; phẩm hạnh; sự tu dưỡng
道德、知识等方面比较好的积累
- 学习 可以 提升 个人 素养
- Học tập có thể nâng cao năng lực cá nhân.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
✪ họ Dưỡng
姓
- 我 姓养
- Tôi họ Dưỡng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 养
✪ 养+ 得 + 真好/ 不错/ 太胖
nuôi/ trồng như thế nào đó
- 你家 的 花养 得 真 好
- Hoa của nhà bạn được trồng rất tốt.
- 我妈 把 猫 养得 太胖 了
- Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.
✪ 养 + Tân ngữ(牛/ 猪/ 狗/ 猫/ 花/ 宠物
Nuôi cái gì đó
- 我 从小 就 喜欢 养猫
- Từ nhỏ tôi đã thích nuôi mèo.
- 妈妈 不 允许 我养 宠物
- Mẹ tôi không cho tôi nuôi thú cưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 我妈 把 猫 养得 太胖 了
- Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 滋养品
- đồ bổ; món ăn tẩm bổ
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 他 到 北戴河 休养 去 了
- anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 养路 工作 很 重要
- Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›