yǎng

Từ hán việt: 【dưỡng.dượng.dạng.dường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dưỡng.dượng.dạng.dường). Ý nghĩa là: nuôi; nuôi dưỡng; nuôi nấng (động vật), nuôi; nuôi dưỡng, trồng; vun trồng. Ví dụ : - 。 Bố tôi thích nuôi gà.. - 。 Em trai tôi nuôi dế.. - 。 Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nuôi; nuôi dưỡng; nuôi nấng (động vật)

给动物喂食,并照顾它的生活,使能成长

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 喜欢 xǐhuan 养鸡 yǎngjī

    - Bố tôi thích nuôi gà.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

nuôi; nuôi dưỡng

供给维持生活必需的钱、物;抚育

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 养家 yǎngjiā

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

  • - 负责 fùzé 赡养父母 shànyǎngfùmǔ

    - Cô ấy chịu trách nhiệm nuôi dưỡng cha mẹ.

trồng; vun trồng

培植(农作物或花草)

Ví dụ:
  • - 村民 cūnmín men 一起 yìqǐ yǎng 玫瑰花 méiguīhuā

    - Dân làng cùng nhau trồng hoa hồng.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 花园里 huāyuánlǐ 养花 yǎnghuā

    - Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.

sinh; đẻ

生孩子并照顾孩子长大

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie yǎng le 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái

    - Chị gái sinh được một bé trai.

  • - 头胎 tóutāi yǎng le 胖小子 pàngxiǎozǐ

    - Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.

bồi dưỡng; tu dưỡng; trau dồi; rèn luyện

培养,形成一种习惯

Ví dụ:
  • - 修养 xiūyǎng 需要 xūyào 时间 shíjiān 努力 nǔlì

    - Tu dưỡng cần thời gian và nỗ lực.

  • - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy đã rèn luyện thành thói quen tốt.

dưỡng; nghỉ dưỡng

为了有精神或者恢复健康,让身体得到休息或营养

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 时间 shíjiān lái 养病 yǎngbìng

    - Cô ấy cần thời gian để dưỡng bệnh.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì yào 休养 xiūyǎng

    - Bác sĩ khuyên anh ấy cần nghỉ dưỡng.

bảo dưỡng; tu bổ

养护

Ví dụ:
  • - 养路 yǎnglù 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.

  • - 农村 nóngcūn de 需要 xūyào 养护 yǎnghù

    - Đường làng cần phải tu bổ.

để; nuôi (tóc)

蓄养(须发)

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 头发 tóufà 养长 yǎngcháng

    - Cô ấy quyết định để tóc dài.

  • - yào 胡子 húzi 养长 yǎngcháng ma

    - Bạn có muốn nuôi râu dài không?

giúp đỡ; hỗ trợ; nâng đỡ

帮助;扶持

Ví dụ:
  • - 教学 jiāoxué yǎng 家庭 jiātíng

    - Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.

  • - 我以 wǒyǐ 副业 fùyè yǎng 农业 nóngyè

    - Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nuôi (người ngoài làm con)

不是自己生或者生自己的,只有抚养关系的

Ví dụ:
  • - 养母 yǎngmǔ jiào 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Mẹ nuôi dạy tôi rất nhiều kiến thức.

  • - 养子 yǎngzǐ de 生活 shēnghuó hěn 幸福 xìngfú

    - Cuộc sống của con nuôi rất hạnh phúc.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

năng lực; tố chất; phẩm hạnh; sự tu dưỡng

道德、知识等方面比较好的积累

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 个人 gèrén 素养 sùyǎng

    - Học tập có thể nâng cao năng lực cá nhân.

  • - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.

họ Dưỡng

Ví dụ:
  • - 姓养 xìngyǎng

    - Tôi họ Dưỡng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

养+ 得 + 真好/ 不错/ 太胖

nuôi/ trồng như thế nào đó

Ví dụ:
  • - 你家 nǐjiā de 花养 huāyǎng zhēn hǎo

    - Hoa của nhà bạn được trồng rất tốt.

  • - 我妈 wǒmā māo 养得 yǎngdé 太胖 tàipàng le

    - Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.

养 + Tân ngữ(牛/ 猪/ 狗/ 猫/ 花/ 宠物

Nuôi cái gì đó

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan 养猫 yǎngmāo

    - Từ nhỏ tôi đã thích nuôi mèo.

  • - 妈妈 māma 允许 yǔnxǔ 我养 wǒyǎng 宠物 chǒngwù

    - Mẹ tôi không cho tôi nuôi thú cưng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 养兵千日 yǎngbīngqiānrì 用兵一时 yòngbīngyīshí

    - nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 养花 yǎnghuā qiào ràng 花常艳 huāchángyàn

    - Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - 一个 yígè rén 肩负重荷 jiānfùzhònghè yǎng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.

  • - 酸奶 suānnǎi shì yóu 活性 huóxìng 培养 péiyǎng jūn 制成 zhìchéng de

    - Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 我妈 wǒmā māo 养得 yǎngdé 太胖 tàipàng le

    - Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.

  • - 头胎 tóutāi yǎng le 胖小子 pàngxiǎozǐ

    - Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.

  • - 滋养品 zīyǎngpǐn

    - đồ bổ; món ăn tẩm bổ

  • - 滋养 zīyǎng 身体 shēntǐ

    - tẩm bổ cơ thể

  • - 吸收 xīshōu 滋养 zīyǎng

    - hấp thụ chất dinh dưỡng

  • - 丰富 fēngfù de 滋养 zīyǎng

    - chất dinh dưỡng phong phú

  • - dào 北戴河 běidàihé 休养 xiūyǎng le

    - anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.

  • - 抚养 fǔyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi trẻ mồ côi.

  • - 养路 yǎnglù 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 养

Hình ảnh minh họa cho từ 养

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao