Đọc nhanh: 养血安神片 (dưỡng huyết an thần phiến). Ý nghĩa là: viên an thần bổ máu (Thuốc đông y).
Ý nghĩa của 养血安神片 khi là Danh từ
✪ viên an thần bổ máu (Thuốc đông y)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养血安神片
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 听说 喝茶 可以 安神
- Nghe nói uống trà có thể an thần.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 这片 区域 倓 安
- Khu vực này rất yên bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养血安神片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养血安神片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
安›
片›
神›
血›