Đọc nhanh: 兵粮 (binh lương). Ý nghĩa là: Các vật dùng trong quân. ◇Tam quốc chí 三國志: Dĩ binh lương cấp (Tào) Hưu; Hưu quân nãi chấn 以兵糧給 (曹) 休; 休軍乃振 (Giả Quỳ truyện 賈逵傳) Đem quân lương cấp cho (Tào) Hưu; binh của Hưu liền hăng hái; binh lương.
Ý nghĩa của 兵粮 khi là Danh từ
✪ Các vật dùng trong quân. ◇Tam quốc chí 三國志: Dĩ binh lương cấp (Tào) Hưu; Hưu quân nãi chấn 以兵糧給 (曹) 休; 休軍乃振 (Giả Quỳ truyện 賈逵傳) Đem quân lương cấp cho (Tào) Hưu; binh của Hưu liền hăng hái; binh lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵粮
- 子弟兵
- đội quân con em
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 戢 兵
- thu quân.
- 陈兵
- Bày binh.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 溃兵
- bại binh.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵粮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
粮›