共享 gòngxiǎng

Từ hán việt: 【cộng hưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "共享" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cộng hưởng). Ý nghĩa là: chung; cùng chung; cùng nhau; chia sẻ. Ví dụ : - 。 Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.. - 。 Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.. - 。 Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 共享 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 共享 khi là Động từ

chung; cùng chung; cùng nhau; chia sẻ

一起享受美好的东西

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 共享 gòngxiǎng 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo

    - Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.

  • - 我们 wǒmen 家人 jiārén 总是 zǒngshì 共享 gòngxiǎng 晚餐 wǎncān

    - Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.

  • - 我们 wǒmen 共享 gòngxiǎng 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.

  • - 这些 zhèxiē 资源 zīyuán shì 可以 kěyǐ 共享 gòngxiǎng de

    - Những tài nguyên này có thể cùng nhau sử dụng.

  • - 孩子 háizi men 共享 gòngxiǎng le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 共享

Động từ (实现/ 停止/ 进行) + 共享

Ví dụ:
  • - 网络 wǎngluò 促进 cùjìn le 知识 zhīshí 共享 gòngxiǎng

    - Mạng lưới thúc đẩy chia sẻ kiến thức.

  • - 应该 yīnggāi 资源 zīyuán 停止 tíngzhǐ 共享 gòngxiǎng

    - Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共享

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - 恣情 zìqíng 享乐 xiǎnglè

    - vui chơi thả cửa

  • - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 同享 tóngxiǎng 安乐 ānlè 共度 gòngdù 苦难 kǔnàn

    - cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)

  • - 同享 tóngxiǎng 安乐 ānlè 共度 gòngdù 苦难 kǔnàn

    - cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ

  • - 系统 xìtǒng 连接 liánjiē hòu 实现 shíxiàn le 病案 bìngàn 统计 tǒngjì 信息 xìnxī 资源共享 zīyuángòngxiǎng

    - Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện

  • - 网络 wǎngluò 促进 cùjìn le 知识 zhīshí 共享 gòngxiǎng

    - Mạng lưới thúc đẩy chia sẻ kiến thức.

  • - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē ràng 中国 zhōngguó 重新 chóngxīn 成为 chéngwéi 自行车 zìxíngchē 大国 dàguó

    - Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.

  • - 许多 xǔduō 城市 chéngshì de 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē 越来越 yuèláiyuè duō

    - Số lượng xe đạp ở các thành phố ngày càng tăng cao.

  • - 孩子 háizi men 共享 gòngxiǎng le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.

  • - 我们 wǒmen 分享 fēnxiǎng le 共同 gòngtóng de 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi đã chia sẻ kinh nghiệm chung.

  • - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē 到处 dàochù dōu 可以 kěyǐ 借用 jièyòng

    - Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 共享 gòngxiǎng 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo

    - Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.

  • - 我们 wǒmen 共享 gòngxiǎng 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.

  • - 这些 zhèxiē 资源 zīyuán shì 可以 kěyǐ 共享 gòngxiǎng de

    - Những tài nguyên này có thể cùng nhau sử dụng.

  • - 应该 yīnggāi 资源 zīyuán 停止 tíngzhǐ 共享 gòngxiǎng

    - Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.

  • - 我们 wǒmen 家人 jiārén 总是 zǒngshì 共享 gòngxiǎng 晚餐 wǎncān

    - Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.

  • - 许多 xǔduō 共享软件 gòngxiǎngruǎnjiàn 开发者 kāifāzhě 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 这个 zhègè 技巧 jìqiǎo dàn zhè 远远不够 yuǎnyuǎnbùgòu

    - Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ

  • - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 共享

Hình ảnh minh họa cho từ 共享

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共享 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRND (卜口弓木)
    • Bảng mã:U+4EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao