Đọc nhanh: 共享 (cộng hưởng). Ý nghĩa là: chung; cùng chung; cùng nhau; chia sẻ. Ví dụ : - 我们可以共享这个蛋糕。 Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.. - 我们家人总是共享晚餐。 Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.. - 我们共享这个房间。 Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.
Ý nghĩa của 共享 khi là Động từ
✪ chung; cùng chung; cùng nhau; chia sẻ
一起享受美好的东西
- 我们 可以 共享 这个 蛋糕
- Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.
- 我们 家人 总是 共享 晚餐
- Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.
- 我们 共享 这个 房间
- Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.
- 这些 资源 是 可以 共享 的
- Những tài nguyên này có thể cùng nhau sử dụng.
- 孩子 们 共享 了 一份 礼物
- Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 共享
✪ Động từ (实现/ 停止/ 进行) + 共享
- 网络 促进 了 知识 共享
- Mạng lưới thúc đẩy chia sẻ kiến thức.
- 你 应该 把 资源 停止 共享
- Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共享
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 恣情 享乐
- vui chơi thả cửa
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 网络 促进 了 知识 共享
- Mạng lưới thúc đẩy chia sẻ kiến thức.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 许多 城市 里 的 共享 单车 越来越 多
- Số lượng xe đạp ở các thành phố ngày càng tăng cao.
- 孩子 们 共享 了 一份 礼物
- Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.
- 我们 分享 了 共同 的 经验
- Chúng tôi đã chia sẻ kinh nghiệm chung.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
- 我们 可以 共享 这个 蛋糕
- Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.
- 我们 共享 这个 房间
- Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.
- 这些 资源 是 可以 共享 的
- Những tài nguyên này có thể cùng nhau sử dụng.
- 你 应该 把 资源 停止 共享
- Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.
- 我们 家人 总是 共享 晚餐
- Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.
- 许多 共享软件 开发者 已经 掌握 了 这个 技巧 , 但 这 远远不够
- Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共享
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共享 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
共›