Đọc nhanh: 共享电动车 (cộng hưởng điện động xa). Ý nghĩa là: xe điện công cộng (quét mã QR để chạy).
Ý nghĩa của 共享电动车 khi là Danh từ
✪ xe điện công cộng (quét mã QR để chạy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共享电动车
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 机动车
- xe gắn máy.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 我 电动车 都 骑坏 了
- Xe điện của tôi đi hỏng rồi
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 我 买 了 一辆 新 电动车
- Tôi đã mua một chiếc xe điện mới.
- 车不动 , 或者 电池 没 电
- Xe không chuyển động chắc là hết pin rồi.
- 电动车 需要 定期 充电
- Xe điện cần được sạc định kỳ.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 许多 城市 里 的 共享 单车 越来越 多
- Số lượng xe đạp ở các thành phố ngày càng tăng cao.
- 电动车 越来越 受欢迎
- Xe điện ngày càng được ưa chuộng.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共享电动车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共享电动车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
共›
动›
电›
车›