Đọc nhanh: 立方公尺 (lập phương công xích). Ý nghĩa là: mét khối m ^ 3.
✪ mét khối m ^ 3
cubic meter m^3
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立方公尺
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 在 一千 公尺 的 高度
- ở độ cao 1.000 mét.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 他们 建立 了 一家 搬运 公司
- Họ thành lập một công ty vận chuyển.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 订立 卫生 公约
- ký kết công ước vệ sinh
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立方公尺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立方公尺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
尺›
方›
立›