公立学校 gōnglì xuéxiào

Từ hán việt: 【công lập học hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公立学校" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công lập học hiệu). Ý nghĩa là: trường công; trường công lập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公立学校 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公立学校 khi là Danh từ

trường công; trường công lập

由政府开办并管理的中学或小学

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公立学校

  • - 学校 xuéxiào 设立 shèlì 教育 jiàoyù 基金 jījīn

    - Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.

  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 学校 xuéxiào yǒu sān 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến trường có ba cây số.

  • - 私立学校 sīlìxuéxiào

    - trường tư; trường dân lập.

  • - 公办 gōngbàn 学校 xuéxiào

    - trường công

  • - zài 公办 gōngbàn 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy làm giáo viên ở trường công.

  • - 这是 zhèshì 一座 yīzuò 民办公助 mínbàngōngzhù de 学校 xuéxiào

    - ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.

  • - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • - 学校 xuéxiào de 北边 běibiān yǒu 公园 gōngyuán

    - Phía bắc trường có một công viên.

  • - 学校 xuéxiào zài 公园 gōngyuán de 北边 běibiān

    - Trường học nằm ở phía bắc của công viên.

  • - 创立 chuànglì le 一所 yīsuǒ xīn de 学校 xuéxiào

    - Anh ấy đã thành lập một trường học mới.

  • - 学校 xuéxiào duì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù de 学生 xuésheng 罚款 fákuǎn

    - Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.

  • - 学校 xuéxiào 发布 fābù le 一则 yīzé 公告 gōnggào

    - Trường học đã ban hành một thông báo.

  • - 我家 wǒjiā 学校 xuéxiào 大概 dàgài 十公里 shígōnglǐ

    - Nhà tôi cách trường học khoảng 10 km.

  • - 学校 xuéxiào 成立 chénglì 1980 nián

    - Trường học được thành lập vào năm 1980.

  • - cóng 我家 wǒjiā dào 公司 gōngsī 经过 jīngguò 一所 yīsuǒ 学校 xuéxiào

    - Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.

  • - 学校 xuéxiào 前面 qiánmiàn shì 公园 gōngyuán

    - Phía trước trường học là công viên.

  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 学校 xuéxiào yǒu sān 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến trường ba km.

  • - 学校 xuéxiào 公告 gōnggào le xīn 规定 guīdìng

    - Nhà trường đã công bố quy định mới.

  • - 学校 xuéxiào 东边 dōngbian shì 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Phía đông trường học là một công viên.

  • - zài 公立学校 gōnglìxuéxiào 读书 dúshū

    - Anh ấy đang học ở trường công lập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公立学校

Hình ảnh minh họa cho từ 公立学校

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公立学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa