Đọc nhanh: 公立学校 (công lập học hiệu). Ý nghĩa là: trường công; trường công lập.
Ý nghĩa của 公立学校 khi là Danh từ
✪ trường công; trường công lập
由政府开办并管理的中学或小学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公立学校
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 私立学校
- trường tư; trường dân lập.
- 公办 学校
- trường công
- 他 在 公办 学校 当 老师
- Anh ấy làm giáo viên ở trường công.
- 这是 一座 民办公助 的 学校
- ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 学校 的 北边 有 公园
- Phía bắc trường có một công viên.
- 学校 在 公园 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của công viên.
- 他 创立 了 一所 新 的 学校
- Anh ấy đã thành lập một trường học mới.
- 学校 对 破坏 公物 的 学生 罚款
- Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.
- 学校 发布 了 一则 公告
- Trường học đã ban hành một thông báo.
- 我家 距 学校 大概 十公里
- Nhà tôi cách trường học khoảng 10 km.
- 学校 成立 于 1980 年
- Trường học được thành lập vào năm 1980.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 学校 前面 是 公园
- Phía trước trường học là công viên.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 学校 公告 了 新 规定
- Nhà trường đã công bố quy định mới.
- 学校 东边 是 一个 公园
- Phía đông trường học là một công viên.
- 他 在 公立学校 读书
- Anh ấy đang học ở trường công lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公立学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公立学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
学›
校›
立›