Đọc nhanh: 阳历 (dương lịch). Ý nghĩa là: dương lịch; công lịch, cựu lịch, tân lịch.
Ý nghĩa của 阳历 khi là Danh từ
✪ dương lịch; công lịch
历法的一类,是根据地球绕太阳运行的周期而制定的也叫太阳历通常说'阳历'指国际通用的公历参看〖历法〗、〖公历〗
✪ cựu lịch
指农历
✪ tân lịch
历法的一类, 是根据地球绕太阳运行的周期而制定的也叫太阳历通常说'阳历'指国际通用的公历
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳历
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 祁阳县 历史悠久
- Huyện Kỳ Dương có lịch sử lâu đời.
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
阳›