Đọc nhanh: 八辈子 (bát bối tử). Ý nghĩa là: tám đời; tám kiếp; mãn kiếp; cực lâu (Khoảng thời gian rất dài. Thường chỉ một chuyện không bao giờ có thể làm được). Ví dụ : - 嫁给你这个老公就算我倒了八辈子 Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
✪ tám đời; tám kiếp; mãn kiếp; cực lâu (Khoảng thời gian rất dài. Thường chỉ một chuyện không bao giờ có thể làm được)
好几辈子,形容程度深或时间长 比喻时间很长,一般指永远不能做到的事情
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八辈子
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 他 一辈子 努力
- Anh ấy cố gắng cả đời.
- 你 这辈子 快乐 吗 ?
- Bạn có hạnh phúc cả đời không?
- 爷爷 一辈子 在 农村
- Ông nội cả đời ở nông thôn.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 这辈子 我 都 记得 你
- Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 父母 为了 孩子 辛苦 了 一辈子
- Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八辈子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八辈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
子›
辈›