Đọc nhanh: 兜圈子 (đâu khuyên tử). Ý nghĩa là: vòng quanh; lượn vòng; vòng vo; quanh co. Ví dụ : - 别跟我兜圈子,有话直截了当地说吧。 đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
Ý nghĩa của 兜圈子 khi là Danh từ
✪ vòng quanh; lượn vòng; vòng vo; quanh co
绕圈儿
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜圈子
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 生活 圈子
- phạm vi cuộc sống.
- 他 挎着 布 兜子
- Anh ấy đeo túi vải.
- 孩子 们 围成 一个 大 圆圈
- Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.
- 楚止 圈子 欢迎 你
- Vòng cấm hoan nghênh bạn.
- 你别 兜圈 , 快 直说
- Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.
- 我 开车 兜 了 一大 圈
- Tôi lái xe lượn một vòng lớn.
- 我 把 鸡圈 在 笼子 里
- Tôi đã nhốt gà vào lồng rồi.
- 她 的 工作 圈子 很广
- Phạm vi công việc của cô ấy rất rộng.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 裤兜 子
- túi quần
- 房子 兜 着 街道
- Ngôi nhà hướng thẳng vào con phố.
- 这顶 帽子 可以 兜风
- Chiếc mũ này có thể chắn gió.
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 我们 应该 扩大 社交圈子
- Chúng ta nên mở rộng vòng tròn quan hệ.
- 他 尝试 进入 新 的 圈子
- Anh ấy cố gắng bước vào lĩnh vực mới.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兜圈子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜圈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兜›
圈›
子›