兜圈子 dōuquānzi

Từ hán việt: 【đâu khuyên tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兜圈子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu khuyên tử). Ý nghĩa là: vòng quanh; lượn vòng; vòng vo; quanh co. Ví dụ : - 。 đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兜圈子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兜圈子 khi là Danh từ

vòng quanh; lượn vòng; vòng vo; quanh co

绕圈儿

Ví dụ:
  • - 别跟我 biégēnwǒ 兜圈子 dōuquānzi 有话 yǒuhuà 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba

    - đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜圈子

  • - 椅子 yǐzi dōu zhe 桌子 zhuōzi

    - Ghế hướng vào bàn.

  • - 生活 shēnghuó 圈子 quānzi

    - phạm vi cuộc sống.

  • - 挎着 kuàzhe 兜子 dōuzǐ

    - Anh ấy đeo túi vải.

  • - 孩子 háizi men 围成 wéichéng 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.

  • - 楚止 chǔzhǐ 圈子 quānzi 欢迎 huānyíng

    - Vòng cấm hoan nghênh bạn.

  • - 你别 nǐbié 兜圈 dōuquān kuài 直说 zhíshuō

    - Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.

  • - 开车 kāichē dōu le 一大 yīdà quān

    - Tôi lái xe lượn một vòng lớn.

  • - 鸡圈 jīquān zài 笼子 lóngzi

    - Tôi đã nhốt gà vào lồng rồi.

  • - de 工作 gōngzuò 圈子 quānzi 很广 hěnguǎng

    - Phạm vi công việc của cô ấy rất rộng.

  • - dài zhe 一个 yígè 金色 jīnsè de 圈子 quānzi

    - Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.

  • - 裤兜 kùdōu zi

    - túi quần

  • - 房子 fángzi dōu zhe 街道 jiēdào

    - Ngôi nhà hướng thẳng vào con phố.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 可以 kěyǐ 兜风 dōufēng

    - Chiếc mũ này có thể chắn gió.

  • - zài 这个 zhègè 圈子里 quānzilǐ yǒu hěn gāo de 本事 běnshì

    - Anh ấy có địa vị cao trong giới này.

  • - yòng 绳子 shéngzi 打个 dǎgè quān tào zài 这头 zhètóu 小公牛 xiǎogōngniú de 角上 jiǎoshàng

    - Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.

  • - 别跟我 biégēnwǒ 兜圈子 dōuquānzi 有话 yǒuhuà 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba

    - đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.

  • - 有些 yǒuxiē 地区 dìqū 总跳 zǒngtiào 不出 bùchū 越穷 yuèqióng 越生 yuèshēng 孩子 háizi 越生 yuèshēng 孩子 háizi 越穷 yuèqióng de 怪圈 guàiquān

    - một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 扩大 kuòdà 社交圈子 shèjiāoquānzi

    - Chúng ta nên mở rộng vòng tròn quan hệ.

  • - 尝试 chángshì 进入 jìnrù xīn de 圈子 quānzi

    - Anh ấy cố gắng bước vào lĩnh vực mới.

  • - 飞机 fēijī zài 树林子 shùlínzi 上空 shàngkōng dōu le 两个 liǎnggè 圈子 quānzi jiù fēi zǒu le

    - máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兜圈子

Hình ảnh minh họa cho từ 兜圈子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜圈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+9 nét)
    • Pinyin: Dōu
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVHU (竹女竹山)
    • Bảng mã:U+515C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
    • Pinyin: Juān , Juàn , Quān
    • Âm hán việt: Khuyên , Quyển
    • Nét bút:丨フ丶ノ一一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFQU (田火手山)
    • Bảng mã:U+5708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao