党组织 dǎng zǔzhī

Từ hán việt: 【đảng tổ chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "党组织" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảng tổ chức). Ý nghĩa là: tổ chức đảng. Ví dụ : - Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.. - 。 Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 党组织 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 党组织 khi là Danh từ

tổ chức đảng

Ví dụ:
  • - xiàng 党组织 dǎngzǔzhī 递交 dìjiāo le 入党 rùdǎng 申请书 shēnqǐngshū

    - Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.

  • - 随着 suízhe 选举 xuǎnjǔ 临近 línjìn 党组织 dǎngzǔzhī de 活动 huódòng 如火如荼 rúhuǒrútú

    - Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党组织

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 党团组织 dǎngtuánzǔzhī

    - Tổ chức đảng và đoàn

  • - 党小组 dǎngxiǎozǔ

    - tổ đảng.

  • - 雅利安 yǎlìān 军阀 jūnfá de 资深 zīshēn 执行员 zhíxíngyuán 新纳粹 xīnnàcuì 组织 zǔzhī

    - Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 按计划 ànjìhuà 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.

  • - 服从组织 fúcóngzǔzhī 分配 fēnpèi

    - phục tùng sự phân công của tổ chức.

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī de 宗旨 zōngzhǐ shì 公益 gōngyì

    - Mục đích của tổ chức này là công ích.

  • - 下级组织 xiàjízǔzhī

    - tổ chức cấp dưới

  • - 上级 shàngjí 组织 zǔzhī

    - tổ chức cấp trên。

  • - 瘢痕 bānhén 组织 zǔzhī 实在 shízài 太多 tàiduō le

    - Có rất nhiều mô sẹo.

  • - 远东地区 yuǎndōngdìqū de 恐怖组织 kǒngbùzǔzhī

    - Tổ chức khủng bố viễn đông

  • - 人体 réntǐ shì yóu 各种 gèzhǒng 细胞组织 xìbāozǔzhī chéng de

    - Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.

  • - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • - 随着 suízhe 选举 xuǎnjǔ 临近 línjìn 党组织 dǎngzǔzhī de 活动 huódòng 如火如荼 rúhuǒrútú

    - Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.

  • - 坚强 jiānqiáng dǎng de 组织 zǔzhī

    - làm cho tổ chức đảng vững mạnh.

  • - xiàng 党组织 dǎngzǔzhī 递交 dìjiāo le 入党 rùdǎng 申请书 shēnqǐngshū

    - Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.

  • - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 党组织

Hình ảnh minh họa cho từ 党组织

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党组织 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chức ,
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRC (女一口金)
    • Bảng mã:U+7EC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao