Đọc nhanh: 元宵 (nguyên tiêu). Ý nghĩa là: Tết Nguyên Tiêu (đêm rằm tháng giêng), bánh nguyên tiêu. Ví dụ : - 元宵节在哪天呢? Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?. - 我后来才知道是元宵节。 Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.. - 元宵象征团圆。 Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.
Ý nghĩa của 元宵 khi là Danh từ
✪ Tết Nguyên Tiêu (đêm rằm tháng giêng)
农历正月十五日夜晚因为这一天叫上元节,所以晚上叫元宵
- 元宵节 在 哪天 呢 ?
- Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?
- 我 后来 才 知道 是 元宵节
- Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.
- 元宵 象征 团圆
- Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ bánh nguyên tiêu
元宵节应时食品,用糯米粉做成,小球形,有馅儿
- 我 很 喜欢 吃 元宵
- Tôi rất thích ăn bánh nguyên tiêu.
- 妈妈 做 的 元宵 好吃
- Bánh nguyên tiêu mẹ làm ngon.
- 这家 店 的 元宵 很 有名
- Bánh nguyên tiêu của tiệm này rất nổi tiếng.
- 我会 做 元宵
- Tôi biết làm bánh nguyên tiêu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元宵
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他 通宵 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 这次 培训 的 费用 为 200 元
- Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.
- 我 在 享受 夜宵
- Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 元宵节 到 了 , 愿 你 节日快乐 !
- Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!
- 元宵 象征 团圆
- Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 我会 做 元宵
- Tôi biết làm bánh nguyên tiêu.
- 元宵节 在 哪天 呢 ?
- Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?
- 我 很 喜欢 吃 元宵
- Tôi rất thích ăn bánh nguyên tiêu.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
- 妈妈 做 的 元宵 好吃
- Bánh nguyên tiêu mẹ làm ngon.
- 这家 店 的 元宵 很 有名
- Bánh nguyên tiêu của tiệm này rất nổi tiếng.
- 我 后来 才 知道 是 元宵节
- Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
- 你 知道 什么 是 元 数据 吗
- Bạn có biết siêu dữ liệu là gì không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 元宵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元宵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
宵›