元宵 yuánxiāo

Từ hán việt: 【nguyên tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "元宵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên tiêu). Ý nghĩa là: Tết Nguyên Tiêu (đêm rằm tháng giêng), bánh nguyên tiêu. Ví dụ : - ? Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?. - 。 Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.. - 。 Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 元宵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 元宵 khi là Danh từ

Tết Nguyên Tiêu (đêm rằm tháng giêng)

农历正月十五日夜晚因为这一天叫上元节,所以晚上叫元宵

Ví dụ:
  • - 元宵节 yuánxiāojié zài 哪天 nǎtiān ne

    - Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?

  • - 后来 hòulái cái 知道 zhīdào shì 元宵节 yuánxiāojié

    - Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.

  • - 元宵 yuánxiāo 象征 xiàngzhēng 团圆 tuányuán

    - Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.

  • - 元宵 yuánxiāo de 气氛 qìfēn hěn 热闹 rènao

    - Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

bánh nguyên tiêu

元宵节应时食品,用糯米粉做成,小球形,有馅儿

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 元宵 yuánxiāo

    - Tôi rất thích ăn bánh nguyên tiêu.

  • - 妈妈 māma zuò de 元宵 yuánxiāo 好吃 hǎochī

    - Bánh nguyên tiêu mẹ làm ngon.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 元宵 yuánxiāo hěn 有名 yǒumíng

    - Bánh nguyên tiêu của tiệm này rất nổi tiếng.

  • - 我会 wǒhuì zuò 元宵 yuánxiāo

    - Tôi biết làm bánh nguyên tiêu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元宵

  • - 状元 zhuàngyuán 及第 jídì

    - thi đỗ trạng nguyên.

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - 通宵达旦 tōngxiāodádàn

    - thâu đêm suốt sáng

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 通宵 tōngxiāo 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • - 这次 zhècì 培训 péixùn de 费用 fèiyòng wèi 200 yuán

    - Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.

  • - zài 享受 xiǎngshòu 夜宵 yèxiāo

    - Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - 元宵节 yuánxiāojié dào le yuàn 节日快乐 jiérìkuàilè

    - Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!

  • - 元宵 yuánxiāo 象征 xiàngzhēng 团圆 tuányuán

    - Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.

  • - 每年 měinián 元宵节 yuánxiāojié 大家 dàjiā jiù dào 寺里 sìlǐ 赏灯 shǎngdēng

    - Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.

  • - 我会 wǒhuì zuò 元宵 yuánxiāo

    - Tôi biết làm bánh nguyên tiêu.

  • - 元宵节 yuánxiāojié zài 哪天 nǎtiān ne

    - Tết Nguyên Tiêu là ngày nào?

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 元宵 yuánxiāo

    - Tôi rất thích ăn bánh nguyên tiêu.

  • - 元宵 yuánxiāo de 气氛 qìfēn hěn 热闹 rènao

    - Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.

  • - 妈妈 māma zuò de 元宵 yuánxiāo 好吃 hǎochī

    - Bánh nguyên tiêu mẹ làm ngon.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 元宵 yuánxiāo hěn 有名 yǒumíng

    - Bánh nguyên tiêu của tiệm này rất nổi tiếng.

  • - 后来 hòulái cái 知道 zhīdào shì 元宵节 yuánxiāojié

    - Sau này tôi mới biết đó là Tết Nguyên Tiêu.

  • - 元宵节 yuánxiāojié shǎng 花灯 huādēng chī 汤圆 tāngyuán shì 民间 mínjiān de 古老 gǔlǎo 习俗 xísú

    - Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme shì yuán 数据 shùjù ma

    - Bạn có biết siêu dữ liệu là gì không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 元宵

Hình ảnh minh họa cho từ 元宵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元宵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JFB (十火月)
    • Bảng mã:U+5BB5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình