Từ hán việt: 【lũ.lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũ.lâu). Ý nghĩa là: còng; khòm; gù; cong; gập; gù lưng, mau chóng; lập tức. Ví dụ : - 。 Cô ấy già rồi, lưng bắt đầu gù rồi.. - 姿。 Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.. - 姿。 Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

còng; khòm; gù; cong; gập; gù lưng

弯曲 (指身体)

Ví dụ:
  • - lǎo le 背部 bèibù 开始 kāishǐ lóu le

    - Cô ấy già rồi, lưng bắt đầu gù rồi.

  • - 孩子 háizi 长期 chángqī 坐姿 zuòzī duì bèi 开始 kāishǐ lóu le

    - Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.

  • - 坐姿 zuòzī 正确 zhèngquè huì 导致 dǎozhì 背部 bèibù lóu

    - Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

mau chóng; lập tức

迅速;立刻

Ví dụ:
  • - 他偻 tālóu 赶到 gǎndào 现场 xiànchǎng

    - Anh ấy nhanh chóng đến hiện trường.

  • - lóu 收拾 shōushí hǎo 桌子 zhuōzi

    - Cô ấy nhanh chóng dọn dẹp bàn ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • - 不能 bùnéng lóu zhǐ ( 不能 bùnéng 立刻 lìkè 指出 zhǐchū lái )

    - không thể chỉ ngay ra được.

  • - 坐姿 zuòzī 正确 zhèngquè huì 导致 dǎozhì 背部 bèibù lóu

    - Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..

  • - lǎo le 背部 bèibù 开始 kāishǐ lóu le

    - Cô ấy già rồi, lưng bắt đầu gù rồi.

  • - 孩子 háizi 长期 chángqī 坐姿 zuòzī duì bèi 开始 kāishǐ lóu le

    - Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.

  • - lóu 收拾 shōushí hǎo 桌子 zhuōzi

    - Cô ấy nhanh chóng dọn dẹp bàn ăn.

  • - 他偻 tālóu 赶到 gǎndào 现场 xiànchǎng

    - Anh ấy nhanh chóng đến hiện trường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偻

Hình ảnh minh họa cho từ 偻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: Lâu ,
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFDV (人火木女)
    • Bảng mã:U+507B
    • Tần suất sử dụng:Thấp