Đọc nhanh: 偶数 (ngẫu số). Ý nghĩa là: số chẵn; số hàng chẵn; ngẫu số. Ví dụ : - 双拍子的每小节含有两拍或偶数拍的 Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
Ý nghĩa của 偶数 khi là Danh từ
✪ số chẵn; số hàng chẵn; ngẫu số
(2,4,6,...) 可以用2整除的整数,如2,4,6,8,-8正的偶数也叫双数
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶数
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 奇数 相加 和 为 偶
- Tổng của số lẻ là số chẵn.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 此数 为 奇非 为 偶
- Số này là lẻ không phải chẵn.
- 这里 有 很多 偶数
- Ở đây có rất nhiều số chẵn.
- 他 喜欢 偶数 的 东西
- Anh ta thích những thứ thành đôi.
- 这 集合 代表 所有 的 偶数
- Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偶数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偶›
数›