Đọc nhanh: 偶函数 (ngẫu hàm số). Ý nghĩa là: hàm số đối ngẫu (toán).
Ý nghĩa của 偶函数 khi là Danh từ
✪ hàm số đối ngẫu (toán)
当函数y=f (x) 的自变数改变符号时,函数值仍然不变,即f (-x) =f (x),这个函数叫做偶函数,如y=x2,y=cosx
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶函数
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 正切 函数
- hàm tang
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
- 奇数 相加 和 为 偶
- Tổng của số lẻ là số chẵn.
- 正弦 函数
- hàm sin
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 此数 为 奇非 为 偶
- Số này là lẻ không phải chẵn.
- 这里 有 很多 偶数
- Ở đây có rất nhiều số chẵn.
- 他 喜欢 偶数 的 东西
- Anh ta thích những thứ thành đôi.
- 这 集合 代表 所有 的 偶数
- Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偶函数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶函数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偶›
函›
数›