做菜 zuò cài

Từ hán việt: 【tố thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố thái). Ý nghĩa là: nấu ăn; nấu nướng. Ví dụ : - 。 Cô ấy nấu ăn mỗi ngày.. - ? Bạn có biết nấu ăn không?. - 。 Tôi thích nấu ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做菜 khi là Động từ

nấu ăn; nấu nướng

将食材处理并制作成食物, 菜肴, 餐点, 膳食的方法

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 做菜 zuòcài

    - Cô ấy nấu ăn mỗi ngày.

  • - huì 做菜 zuòcài ma

    - Bạn có biết nấu ăn không?

  • - 喜欢 xǐhuan 做菜 zuòcài

    - Tôi thích nấu ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做菜

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - 做菜 zuòcài 要放 yàofàng 适量 shìliàng yán

    - Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.

  • - 食堂 shítáng zuò le 新菜 xīncài

    - Căng tin đã làm món mới.

  • - zhè 道菜 dàocài zuò hěn 清淡 qīngdàn

    - Món ăn này được nấu rất thanh đạm.

  • - zuò de cài 非常 fēicháng 清淡 qīngdàn

    - Món ăn cô ấy nấu vô cùng thanh đạm.

  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • - zhè 道菜 dàocài yòng 菠菜 bōcài zuò de

    - Món ăn này làm từ rau chân vịt.

  • - zuò le 菜谱 càipǔ shàng de cài

    - Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.

  • - zuò de cài 倍儿 bèier xiāng

    - Anh ấy nấu ăn rất thơm.

  • - 白汁 báizhī 红肉 hóngròu zuò 开胃菜 kāiwèicài 不错 bùcuò

    - Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.

  • - zhè 道菜 dàocài yòng 大白菜 dàbáicài zuò de

    - Món này làm từ cải thảo.

  • - 白菜 báicài 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 很多 hěnduō cài

    - Cải có thể dùng để làm nhiều món ăn.

  • - 妈妈 māma yòng 大白菜 dàbáicài zuò le 泡菜 pàocài

    - Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.

  • - 妈妈 māma zuò le 盒饭 héfàn cài shì chǎo 泡菜 pàocài

    - Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.

  • - zhè 道菜 dàocài yòng 红薯 hóngshǔ zuò de

    - Món ăn này làm từ khoai lang.

  • - zhè 道菜 dàocài 需要 xūyào 自己 zìjǐ 动手做 dòngshǒuzuò

    - Món ăn này cần tự mình làm.

  • - 豆腐皮 dòufupí 可以 kěyǐ zuò 凉拌菜 liángbàncài

    - Váng đậu có thể làm món gỏi.

  • - 那个 nàgè 厨师 chúshī zuò de cài hěn 好吃 hǎochī

    - Các món ăn do đầu bếp đó làm rất ngon.

  • - 冬瓜 dōngguā 可以 kěyǐ zuò 很多 hěnduō cài

    - Bí đao có thể làm nhiều món ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做菜

Hình ảnh minh họa cho từ 做菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao