Đọc nhanh: 做菜 (tố thái). Ý nghĩa là: nấu ăn; nấu nướng. Ví dụ : - 她每天都做菜。 Cô ấy nấu ăn mỗi ngày.. - 你会做菜吗? Bạn có biết nấu ăn không?. - 我喜欢做菜。 Tôi thích nấu ăn.
Ý nghĩa của 做菜 khi là Động từ
✪ nấu ăn; nấu nướng
将食材处理并制作成食物, 菜肴, 餐点, 膳食的方法
- 她 每天 都 做菜
- Cô ấy nấu ăn mỗi ngày.
- 你 会 做菜 吗 ?
- Bạn có biết nấu ăn không?
- 我 喜欢 做菜
- Tôi thích nấu ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做菜
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 做菜 要放 适量 盐
- Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.
- 食堂 做 了 新菜
- Căng tin đã làm món mới.
- 这 道菜 做 得 很 清淡
- Món ăn này được nấu rất thanh đạm.
- 她 做 的 菜 非常 清淡
- Món ăn cô ấy nấu vô cùng thanh đạm.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 这 道菜 用 菠菜 做 的
- Món ăn này làm từ rau chân vịt.
- 他 做 了 菜谱 上 的 菜
- Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 白菜 可以 用来 做 很多 菜
- Cải có thể dùng để làm nhiều món ăn.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 这 道菜 需要 自己 动手做
- Món ăn này cần tự mình làm.
- 豆腐皮 可以 做 凉拌菜
- Váng đậu có thể làm món gỏi.
- 那个 厨师 做 的 菜 很 好吃
- Các món ăn do đầu bếp đó làm rất ngon.
- 冬瓜 可以 做 很多 菜
- Bí đao có thể làm nhiều món ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
菜›