偏心率 piānxīn lǜ

Từ hán việt: 【thiên tâm suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偏心率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên tâm suất). Ý nghĩa là: (toán học.) lập dị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偏心率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偏心率 khi là Danh từ

(toán học.) lập dị

(math.) eccentricity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏心率

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 血压 xuèyā 心率 xīnlǜ jūn 稳定 wěndìng

    - HA và nhịp tim không ổn định.

  • - 心率 xīnlǜ chéng 待人 dàirén shàn

    - Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.

  • - kàn 爷爷 yéye duì 弟弟 dìdì shì yǒu 偏心眼儿 piānxīnyǎner de

    - Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn

  • - 心率 xīnlǜ de 波动 bōdòng 正常 zhèngcháng ma

    - Sự dao động của nhịp tim có bình thường không?

  • - de 心率 xīnlǜ 如何 rúhé

    - Nhịp tim của bạn thế nào?

  • - 率路 lǜlù 前行 qiánxíng xīn 无惧 wújù

    - Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.

  • - 正在 zhèngzài 测量 cèliáng 心率 xīnlǜ

    - Anh ấy đang đo nhịp tim.

  • - de 设计 shèjì hěn 偏心 piānxīn

    - Thiết kế của cô ấy rất độc đáo.

  • - 心情 xīnqíng 放松 fàngsōng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 愈高 yùgāo

    - Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.

  • - 万一 wànyī 概率 gàilǜ 太小 tàixiǎo 不必 bùbì 担心 dānxīn

    - Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.

  • - de 决定 juédìng hěn 偏心 piānxīn

    - Quyết định của anh ấy rất thiên vị

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 显得 xiǎnde 偏心 piānxīn

    - Hành vi này quá bất công.

  • - de 观点 guāndiǎn 非常 fēicháng 偏心 piānxīn

    - Quan điểm của anh ấy rất độc đáo.

  • - 心跳 xīntiào de 频率 pínlǜ zài 运动 yùndòng shí 增加 zēngjiā

    - Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.

  • - piān 这个 zhègè 时候 shíhou chē 又坏了 yòuhuàile 真叫人 zhēnjiàorén 糟心 zāoxīn

    - xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.

  • - 这件 zhèjiàn 作品 zuòpǐn tài 偏心 piānxīn le

    - Tác phẩm này quá khác biệt.

  • - 环境 huánjìng xiǎo 人们 rénmen de 偏执 piānzhí 使 shǐ 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偏心率

Hình ảnh minh họa cho từ 偏心率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏心率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao