Đọc nhanh: 偏心率 (thiên tâm suất). Ý nghĩa là: (toán học.) lập dị.
Ý nghĩa của 偏心率 khi là Danh từ
✪ (toán học.) lập dị
(math.) eccentricity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏心率
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 她 心率 诚 待人 善
- Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 心率 的 波动 正常 吗 ?
- Sự dao động của nhịp tim có bình thường không?
- 你 的 心率 如何
- Nhịp tim của bạn thế nào?
- 率路 前行 心 无惧
- Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.
- 他 正在 测量 心率
- Anh ấy đang đo nhịp tim.
- 她 的 设计 很 偏心
- Thiết kế của cô ấy rất độc đáo.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他 的 决定 很 偏心
- Quyết định của anh ấy rất thiên vị
- 这种 行为 显得 偏心
- Hành vi này quá bất công.
- 他 的 观点 非常 偏心
- Quan điểm của anh ấy rất độc đáo.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 偏 这个 时候 车 又坏了 , 真叫人 糟心
- xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.
- 这件 作品 太 偏心 了
- Tác phẩm này quá khác biệt.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏心率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏心率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
⺗›
心›
率›