Đọc nhanh: 倡家 (xướng gia). Ý nghĩa là: Nhà của con hát; ca lâu tửu quán. Cũng chỉ kĩ viện. ◇Thôi Hiệu 崔顥: Khả liên cẩm sắt tranh tì bà; Ngọc khổn thanh tửu tựu xướng gia 可憐錦瑟箏琵琶; 玉壼清酒就倡家 (Vị Thành thiếu niên hành 城少年行)..
Ý nghĩa của 倡家 khi là Danh từ
✪ Nhà của con hát; ca lâu tửu quán. Cũng chỉ kĩ viện. ◇Thôi Hiệu 崔顥: Khả liên cẩm sắt tranh tì bà; Ngọc khổn thanh tửu tựu xướng gia 可憐錦瑟箏琵琶; 玉壼清酒就倡家 (Vị Thành thiếu niên hành 城少年行).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡家
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
- 这一 机构 是 在 一家 大 企业 倡导 下 开办 的
- Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倡家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倡家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倡›
家›