Đọc nhanh: 倒贴 (đảo thiếp). Ý nghĩa là: bỏ thêm. Ví dụ : - 他做生意还得倒贴几百块。 Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.. - 这次项目公司还要倒贴资金。 Công ty còn phải bỏ thêm vốn cho dự án này.
Ý nghĩa của 倒贴 khi là Động từ
✪ bỏ thêm
泛指该收的一方反向该付的一方提供财物
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 这次 项目 公司 还要 倒贴 资金
- Công ty còn phải bỏ thêm vốn cho dự án này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒贴
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 这次 项目 公司 还要 倒贴 资金
- Công ty còn phải bỏ thêm vốn cho dự án này.
- 这 东西 别说 卖钱 , 就是 倒贴 些 钱 送 人 就 没人要
- đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
贴›