Đọc nhanh: 倒头 (đảo đầu). Ý nghĩa là: nằm xuống, chết; ngoẻo; toi; ngủm (lời mắng); ngỏm. Ví dụ : - 倒头就睡 nằm xuống là ngủ
✪ nằm xuống
躺下
- 倒头 就 睡
- nằm xuống là ngủ
✪ chết; ngoẻo; toi; ngủm (lời mắng); ngỏm
指人死 (常用作咒骂的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 倒毙 街头
- ngã chết trên đường
- 倒头 就 睡
- nằm xuống là ngủ
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 挹 彼注兹 ( 从 那里 舀 出来 倒 在 这里 头 )
- múc chỗ kia đổ vào chỗ này; thêm thắt vào.
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
头›