Đọc nhanh: 俾昼作夜 (tỉ trú tá dạ). Ý nghĩa là: to make day as night (thành ngữ, từ Book of Songs); (nghĩa bóng) để kéo dài niềm vui của một người bất kể giờ nào.
Ý nghĩa của 俾昼作夜 khi là Danh từ
✪ to make day as night (thành ngữ, từ Book of Songs); (nghĩa bóng) để kéo dài niềm vui của một người bất kể giờ nào
to make day as night (idiom, from Book of Songs); fig. to prolong one's pleasure regardless of the hour
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俾昼作夜
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 昼夜 倒班
- ngày đêm thay ca
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 他 彻夜 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 母亲 昼夜 担心 在外 的 孩子
- Người mẹ ngày đêm lo lắng cho đứa con ở xa.
- 夜班 工作 很 辛苦
- Ca đêm làm việc rất vất vả.
- 猫 在 半夜 突然 作怪
- Con mèo đột nhiên làm trò vào giữa đêm.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 他 往往 工作 到 深夜
- Anh ta thường làm việc đến khuya.
- 妓女 在 夜晚 工作
- Gái mại dâm làm việc vào ban đêm.
- 他 常常 在 宵夜 写作
- Anh ấy thường viết vào ban đêm.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 他 工作 到 深夜
- Anh ấy làm việc đến tận đêm khuya.
- 深夜 我 还 在 工作
- Đến nửa đêm tôi vẫn đang làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俾昼作夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俾昼作夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
俾›
夜›
昼›