Đọc nhanh: 信笔 (tín bút). Ý nghĩa là: thể hiện bản thân như một người vui lòng, viết tự do. Ví dụ : - 他的字不专门学一家,信笔写来,十分超脱。 chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.. - 信笔写来。 Tiện bút viết ra.
✪ thể hiện bản thân như một người vui lòng
to express oneself as one pleases
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
- 信笔 写 来
- Tiện bút viết ra.
✪ viết tự do
to write freely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信笔
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 我笔 了 一封 亲笔信
- Tôi đã viết một bức thư tay.
- 亲笔信
- thân tín.
- 信笔 写 来
- Tiện bút viết ra.
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
- 他 为 我 代笔 信
- Anh ấy viết thư thay cho tôi.
- 她倩人 执笔 写 了 一封信
- Cô ấy nhờ người viết một bức thư.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
笔›