Đọc nhanh: 修例 (tu lệ). Ý nghĩa là: để sửa đổi một sắc lệnh (viết tắt cho 修改條例 | 修改条例).
Ý nghĩa của 修例 khi là Động từ
✪ để sửa đổi một sắc lệnh (viết tắt cho 修改條例 | 修改条例)
to amend an ordinance (abbr. for 修改條例|修改条例 [xiū gǎi tiáo lì])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修例
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 这次 没有 例外
- Lần này không có ngoại lệ.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
修›