保票 bǎopiào

Từ hán việt: 【bảo phiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保票" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo phiếu). Ý nghĩa là: cam đoan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保票 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保票 khi là Động từ

cam đoan

包票

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保票

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 数数 shuòshuò 票数 piàoshù

    - Chúng ta cần đếm số phiếu.

  • - 他杀 tāshā le 保罗 bǎoluó

    - Sau đó, anh ta giết Paul.

  • - 觉得 juéde 保罗 bǎoluó

    - Tôi không nghĩ Paul

  • - 保罗 bǎoluó shā le

    - Bạn đã giết Paul?

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - 保姆 bǎomǔ

    - mướn bà vú.

  • - 保卫 bǎowèi 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 精美 jīngměi de 邮票 yóupiào

    - Con tem đẹp tinh xảo.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 站票 zhànpiào

    - mua vé đứng

  • - 火车 huǒchē 票价 piàojià hěn 可能 kěnéng huì 保持 bǎochí 不变 bùbiàn

    - Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.

  • - qǐng 保留 bǎoliú 发票 fāpiào 以备 yǐbèi 查验 cháyàn

    - Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.

  • - 以防万一 yǐfángwànyī 保留 bǎoliú 所有 suǒyǒu 购买 gòumǎi 发票 fāpiào

    - Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 这些 zhèxiē 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn

    - Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保票

Hình ảnh minh họa cho từ 保票

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao