茶壶保暖套 cháhú bǎonuǎn tào

Từ hán việt: 【trà hồ bảo noãn sáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茶壶保暖套" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trà hồ bảo noãn sáo). Ý nghĩa là: Vỏ bọc giữ ấm và;hoặc trang trí cho bình trà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茶壶保暖套 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茶壶保暖套 khi là Danh từ

Vỏ bọc giữ ấm và;hoặc trang trí cho bình trà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶壶保暖套

  • - 保暖 bǎonuǎn néng 睡眠 shuìmián 更好 gènghǎo

    - Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.

  • - jiān le 一壶 yīhú chá

    - Anh ấy đã pha một ấm trà.

  • - 一把 yībǎ 茶壶 cháhú

    - một chiếc ấm trà

  • - 茶盘 chápán 托着 tuōzhe 茶杯 chábēi 茶壶 cháhú

    - Khay đựng cốc trà và ấm trà.

  • - 茶壶盖 cháhúgài ér

    - nắp bình trà

  • - dāng dào chá shí hěn nán 拿稳 náwěn 茶壶 cháhú

    - Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.

  • - 茶壶 cháhú duì 点儿 diǎner 开水 kāishuǐ

    - Chế một ít nước sôi vào bình trà.

  • - 茶壶 cháhú de 嘴儿 zuǐér 不漏水 bùlòushuǐ

    - Miệng ấm trà không bị rỉ nước.

  • - 这个 zhègè 茶壶嘴 cháhúzuǐ ér yòu xiǎo yòu

    - Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.

  • - 羽衣 yǔyī hěn 保暖 bǎonuǎn

    - Áo lông vũ rất ấm áp.

  • - 冬天 dōngtiān yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Mùa đông cần chú ý giữ ấm.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào 保暖 bǎonuǎn 身体 shēntǐ

    - Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.

  • - yǒu 保险套 bǎoxiǎntào ma

    - Bạn có bao cao su chứ?

  • - xiǎng mǎi 一套 yītào 茶具 chájù

    - Tôi muốn mua một bộ ấm trà.

  • - 我们 wǒmen 有用 yǒuyòng 保险套 bǎoxiǎntào

    - Chúng tôi đã sử dụng bao cao su.

  • - 保暖 bǎonuǎn 能防 néngfáng 感冒 gǎnmào

    - Giữ ấm có thể phòng cảm cúm.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - 这个 zhègè 复衣 fùyī hěn 保暖 bǎonuǎn

    - Chiếc áo dày này rất ấm.

  • - 棉花 miánhua 被子 bèizi 特别 tèbié 保暖 bǎonuǎn

    - Chăn bông đặc biệt ấm áp.

  • - 寒天 hántiān 出行 chūxíng 需多 xūduō 保暖 bǎonuǎn

    - Khi ra ngoài trong mùa đông cần giữ ấm nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茶壶保暖套

Hình ảnh minh họa cho từ 茶壶保暖套

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶壶保暖套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨一丶フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:GBTC (土月廿金)
    • Bảng mã:U+58F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Trà
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOD (廿人木)
    • Bảng mã:U+8336
    • Tần suất sử dụng:Rất cao