liáng

Từ hán việt: 【lương.lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương.lang). Ý nghĩa là: giỏi; khéo; sở trường. Ví dụ : - 。 Cô ấy giỏi sáng tác thơ.. - 。 Tiểu Minh giỏi giải toán khó.. - 。 Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giỏi; khéo; sở trường

善于;擅长

Ví dụ:
  • - liáng zuò 优美 yōuměi zhī 诗篇 shīpiān

    - Cô ấy giỏi sáng tác thơ.

  • - 小明 xiǎomíng liáng jiě 数学 shùxué 难题 nántí

    - Tiểu Minh giỏi giải toán khó.

  • - 小红 xiǎohóng liáng dàn 古典 gǔdiǎn 钢琴 gāngqín

    - Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小红 xiǎohóng liáng dàn 古典 gǔdiǎn 钢琴 gāngqín

    - Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

  • - liáng zuò 优美 yōuměi zhī 诗篇 shīpiān

    - Cô ấy giỏi sáng tác thơ.

  • - 小明 xiǎomíng liáng jiě 数学 shùxué 难题 nántí

    - Tiểu Minh giỏi giải toán khó.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俍

Hình ảnh minh họa cho từ 俍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ