jùn

Từ hán việt: 【tuấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuấn). Ý nghĩa là: thanh tú; xinh đẹp; khôi ngô (tướng mạo), anh tuấn; tài trí hơn người; tài giỏi, người giỏi; người tài; thiên tài. Ví dụ : - ! Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!. - 。 Chàng trai trẻ này khá đẹp trai.. - 。 Anh ấy là một người tài giỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thanh tú; xinh đẹp; khôi ngô (tướng mạo)

相貌清秀好看

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 好俊 hǎojùn ya

    - Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 长得 zhǎngde 挺俊 tǐngjùn de

    - Chàng trai trẻ này khá đẹp trai.

anh tuấn; tài trí hơn người; tài giỏi

才智出众的

Ví dụ:
  • - shì 俊才 jùncái

    - Anh ấy là một người tài giỏi.

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 十分 shífēn 俊智 jùnzhì

    - Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người giỏi; người tài; thiên tài

才智超群的人

Ví dụ:
  • - shì 行业 hángyè de jùn

    - Anh ấy là người giỏi trong ngành.

  • - 公司 gōngsī yǒu 不少 bùshǎo 这样 zhèyàng de jùn

    - Trong công ty có rất nhiều người tài giỏi như vậy.

họ Tuấn

Ví dụ:
  • - 俊杰 jùnjié

    - Tuấn Kiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 好俊 hǎojùn ya

    - Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!

  • - ài shàng le 那个 nàgè 英俊 yīngjùn de 书生 shūshēng

    - Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.

  • - de 英俊 yīngjùn 面容 miànróng ràng rén 过目不忘 guòmùbùwàng

    - Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.

  • - zài 公司 gōngsī shì 英俊 yīngjùn de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.

  • - shì 英俊 yīngjùn de 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.

  • - 英俊 yīngjùn de 侄子 zhízi hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.

  • - shì 俊才 jùncái

    - Anh ấy là một người tài giỏi.

  • - 仪容俊秀 yíróngjùnxiù 举止大方 jǔzhǐdàfāng

    - mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.

  • - 品貌 pǐnmào 俊俏 jùnqiào

    - tướng mạo tuấn tú khôi ngô.

  • - 公司 gōngsī yǒu 不少 bùshǎo 这样 zhèyàng de jùn

    - Trong công ty có rất nhiều người tài giỏi như vậy.

  • - de 英俊 yīngjùn 才华 cáihuá 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 十分 shífēn 俊智 jùnzhì

    - Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.

  • - dāng 那位 nàwèi 英俊 yīngjùn de 电影明星 diànyǐngmíngxīng wěn de 时候 shíhou 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 长得 zhǎngde 挺俊 tǐngjùn de

    - Chàng trai trẻ này khá đẹp trai.

  • - 常言道 chángyándào 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.

  • - 多么 duōme 英俊 yīngjùn de 脸蛋 liǎndàn

    - Khuôn mặt xinh xắn như vậy.

  • - 他长 tāzhǎng hěn 英俊 yīngjùn

    - Anh ấy rất đẹp trai.

  • - 俊杰 jùnjié

    - Tuấn Kiệt.

  • - 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - cờ đến tay ai nấy phất.

  • - 那个 nàgè 英俊 yīngjùn de 少年 shàonián hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俊

Hình ảnh minh họa cho từ 俊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn , Zùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OICE (人戈金水)
    • Bảng mã:U+4FCA
    • Tần suất sử dụng:Cao