Đọc nhanh: 海部俊树 (hải bộ tuấn thụ). Ý nghĩa là: KAIFU Toshiki (1931-), chính trị gia, thủ tướng Nhật Bản 1989-1991.
Ý nghĩa của 海部俊树 khi là Danh từ
✪ KAIFU Toshiki (1931-), chính trị gia, thủ tướng Nhật Bản 1989-1991
KAIFU Toshiki (1931-), Japanese politician, prime minister 1989-1991
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海部俊树
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 海军 部队
- bộ đội hải quân.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 海啸 灭 了 岛屿 的 部分 区域
- Sóng thần đã làm ngập một phần của đảo.
- 海水 拍打 著 悬崖 的 底部
- Nước biển đánh vào đáy vách đá.
- 椰树 在 海边 很 常见
- Cây dừa rất phổ biến ở bờ biển.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 陇海铁路 横贯 中国 中部
- đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.
- 王俊凯 我 说 我 喜欢 海 你 就 给 我 浪 是 吧 ?
- Vương Tuấn Khải, nếu tôi nói tôi thích biển, hãy cho tôi những con sóng, đúng không?
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海部俊树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海部俊树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俊›
树›
海›
部›