Hán tự: 丑
Đọc nhanh: 丑 (sửu.xú). Ý nghĩa là: xấu, xấu xí, dễ ghét, xấu xa, đáng khinh, Sửu (ngôi thứ hai trong địa chi). Ví dụ : - 她的样貌有点丑态。 Cô ấy có vẻ xấu xí một chút.. - 这人长得确实很丑。 Người này quả thật rất xấu.. - 这般行径让人觉很丑。 Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
Ý nghĩa của 丑 khi là Tính từ
✪ xấu, xấu xí
丑陋;不好看 (跟''美''相对)
- 她 的 样貌 有点 丑态
- Cô ấy có vẻ xấu xí một chút.
- 这人长 得 确实 很丑
- Người này quả thật rất xấu.
✪ dễ ghét, xấu xa, đáng khinh
叫人厌恶或瞧不起的
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 那种 做法 实在 太丑 了
- Cách làm đó quả thật quá xấu.
Ý nghĩa của 丑 khi là Danh từ
✪ Sửu (ngôi thứ hai trong địa chi)
地支的第二位
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
✪ họ Sửu
姓
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
✪ vai hề; hề
戏曲角色,扮演滑稽人物
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 那个 丑角 的 扮相 很 滑稽 呀
- Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.
So sánh, Phân biệt 丑 với từ khác
✪ 丑 vs 丑陋
✪ 丑 vs 丑恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑
- 相 这 琴音 色 美丑
- Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 我 不再 是 丑小鸭 了
- Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
- 那个 丑角 的 扮相 很 滑稽 呀
- Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 那个 雕塑 很 丑陋
- Bức tượng đó rất xấu xí.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 那个 陶瓷 做 的 丑 美人鱼 后面
- Đằng sau nàng tiên cá bằng gốm thật gớm ghiếc này.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›