qiào

Từ hán việt: 【tiếu.tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếu.tiêu). Ý nghĩa là: xinh đẹp; thanh tú; xinh xắn, tiêu thụ mạnh; bán chạy; đắt khách; được ưa chuộng, nêm nếm; thêm gia vị. Ví dụ : - 。 Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.. - 。 Chiếc váy này rất xinh xắn.. - 。 Loại trái cây này rất được ưa chuộng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xinh đẹp; thanh tú; xinh xắn

相貌美好;漂亮

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 很俏 hěnqiào

    - Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 很俏 hěnqiào

    - Chiếc váy này rất xinh xắn.

tiêu thụ mạnh; bán chạy; đắt khách; được ưa chuộng

货物受人欢迎,销路好

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 很俏 hěnqiào

    - Loại trái cây này rất được ưa chuộng.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 很俏 hěnqiào

    - Mẫu điện thoại này rất được ưa chuộng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nêm nếm; thêm gia vị

烹调时加上

Ví dụ:
  • - 煮汤 zhǔtāng 俏点 qiàodiǎn yán cái 有味 yǒuwèi

    - Nấu canh thêm một chút muối mới ngon.

  • - 做饭 zuòfàn 时俏点 shíqiàodiǎn gèng 好吃 hǎochī

    - Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妆饰 zhuāngshì 俏丽 qiàolì

    - trang sức xinh đẹp

  • - 今年 jīnnián jīn 首饰 shǒushì 走俏 zǒuqiào

    - Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.

  • - 做饭 zuòfàn 时俏点 shíqiàodiǎn gèng 好吃 hǎochī

    - Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.

  • - 紧俏货 jǐnqiàohuò

    - Hàng bán chạy.

  • - 煮汤 zhǔtāng 俏点 qiàodiǎn yán cái 有味 yǒuwèi

    - Nấu canh thêm một chút muối mới ngon.

  • - 品貌 pǐnmào 俊俏 jùnqiào

    - tướng mạo tuấn tú khôi ngô.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 很俏 hěnqiào

    - Loại trái cây này rất được ưa chuộng.

  • - 长得 zhǎngde hěn 俏丽 qiàolì

    - Cô ấy rất xinh đẹp.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 很俏 hěnqiào

    - Mẫu điện thoại này rất được ưa chuộng.

  • - de 笑容 xiàoróng 很俏 hěnqiào

    - Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 很俏 hěnqiào

    - Chiếc váy này rất xinh xắn.

  • - shì 打情骂俏 dǎqíngmàqiào de 老手 lǎoshǒu

    - Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.

  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俏

Hình ảnh minh họa cho từ 俏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFB (人火月)
    • Bảng mã:U+4FCF
    • Tần suất sử dụng:Cao