Đọc nhanh: 识时务者为俊杰 (thức thì vụ giả vi tuấn kiệt). Ý nghĩa là: hiểu rõ thời thế mới là người tài giỏi; kẻ thức thời là người tài giỏi (lời khuyên người khác nên nhận ra thực tế mà thay đổi quan điểm.); kẻ thức thời là người tuấn kiệt.
Ý nghĩa của 识时务者为俊杰 khi là Từ điển
✪ hiểu rõ thời thế mới là người tài giỏi; kẻ thức thời là người tài giỏi (lời khuyên người khác nên nhận ra thực tế mà thay đổi quan điểm.); kẻ thức thời là người tuấn kiệt
能认清当前的重大事情或客观形势的才是杰出的人物 (语本《三国志·蜀书·诸葛亮》注引《襄阳 记》:'识时务者,在乎俊杰')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识时务者为俊杰
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 他 为 我们 安排 了 时间
- Anh ấy đã sắp xếp thời gian giúp chúng tôi.
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
- 不识时务
- không thức thời。
- 医院 为 患者 提供 医疗 服务
- Bệnh viện cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识时务者为俊杰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识时务者为俊杰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
俊›
务›
时›
杰›
者›
识›