溥俊 pǔ jùn

Từ hán việt: 【phổ tuấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "溥俊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phổ tuấn). Ý nghĩa là: một hoàng tử nhà Thanh, người được chỉ định kế vị hoàng đế Guangxu cho đến cuộc nổi dậy của Boxer.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 溥俊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 溥俊 khi là Danh từ

một hoàng tử nhà Thanh, người được chỉ định kế vị hoàng đế Guangxu cho đến cuộc nổi dậy của Boxer

a Qing prince who was the designated successor to emperor Guangxu until the Boxer uprising

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溥俊

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 好俊 hǎojùn ya

    - Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!

  • - ài shàng le 那个 nàgè 英俊 yīngjùn de 书生 shūshēng

    - Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.

  • - de 英俊 yīngjùn 面容 miànróng ràng rén 过目不忘 guòmùbùwàng

    - Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.

  • - zài 公司 gōngsī shì 英俊 yīngjùn de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.

  • - shì 英俊 yīngjùn de 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.

  • - 英俊 yīngjùn de 侄子 zhízi hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.

  • - shì 俊才 jùncái

    - Anh ấy là một người tài giỏi.

  • - 仪容俊秀 yíróngjùnxiù 举止大方 jǔzhǐdàfāng

    - mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.

  • - 品貌 pǐnmào 俊俏 jùnqiào

    - tướng mạo tuấn tú khôi ngô.

  • - 公司 gōngsī yǒu 不少 bùshǎo 这样 zhèyàng de jùn

    - Trong công ty có rất nhiều người tài giỏi như vậy.

  • - de 英俊 yīngjùn 才华 cáihuá 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 十分 shífēn 俊智 jùnzhì

    - Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.

  • - dāng 那位 nàwèi 英俊 yīngjùn de 电影明星 diànyǐngmíngxīng wěn de 时候 shíhou 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 长得 zhǎngde 挺俊 tǐngjùn de

    - Chàng trai trẻ này khá đẹp trai.

  • - 常言道 chángyándào 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.

  • - 多么 duōme 英俊 yīngjùn de 脸蛋 liǎndàn

    - Khuôn mặt xinh xắn như vậy.

  • - 他长 tāzhǎng hěn 英俊 yīngjùn

    - Anh ấy rất đẹp trai.

  • - 俊杰 jùnjié

    - Tuấn Kiệt.

  • - 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - cờ đến tay ai nấy phất.

  • - 那个 nàgè 英俊 yīngjùn de 少年 shàonián hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溥俊

Hình ảnh minh họa cho từ 溥俊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溥俊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn , Zùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OICE (人戈金水)
    • Bảng mã:U+4FCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Bù , Fū , Pò , Pǔ
    • Âm hán việt: Bạc , Phu , Phổ
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIBI (水戈月戈)
    • Bảng mã:U+6EA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình