Đọc nhanh: 溥俊 (phổ tuấn). Ý nghĩa là: một hoàng tử nhà Thanh, người được chỉ định kế vị hoàng đế Guangxu cho đến cuộc nổi dậy của Boxer.
Ý nghĩa của 溥俊 khi là Danh từ
✪ một hoàng tử nhà Thanh, người được chỉ định kế vị hoàng đế Guangxu cho đến cuộc nổi dậy của Boxer
a Qing prince who was the designated successor to emperor Guangxu until the Boxer uprising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溥俊
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 她 爱 上 了 那个 英俊 的 书生
- Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 她 是 英俊 的 艺术家
- Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.
- 英俊 的 侄子 很 受欢迎
- Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.
- 他 是 个 俊才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 品貌 俊俏
- tướng mạo tuấn tú khôi ngô.
- 公司 里 有 不少 这样 的 俊
- Trong công ty có rất nhiều người tài giỏi như vậy.
- 他 的 英俊 才华 吸引 了 很多 人
- Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.
- 这位 学者 十分 俊智
- Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 这 小伙子 长得 挺俊 的
- Chàng trai trẻ này khá đẹp trai.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 多么 英俊 的 脸蛋
- Khuôn mặt xinh xắn như vậy.
- 他长 得 很 英俊
- Anh ấy rất đẹp trai.
- 俊杰
- Tuấn Kiệt.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 那个 英俊 的 少年 很 受欢迎
- Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溥俊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溥俊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俊›
溥›