Hán tự: 变
Đọc nhanh: 变 (biến.biện). Ý nghĩa là: thay đổi; đổi khác; biến hoá, đổi; biến; trở thành; biến thành; làm thay đổi, bán; bán lấy tiền. Ví dụ : - 天气变得越来越冷。 Thời tiết trở nên ngày càng lạnh.. - 他的态度突然变了。 Thái độ của anh ấy bỗng nhiên đã thay đổi.. - 这本书改变了我的生活。 Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.
Ý nghĩa của 变 khi là Động từ
✪ thay đổi; đổi khác; biến hoá
性质、状态或情况跟原来有了不同
- 天气 变得 越来越 冷
- Thời tiết trở nên ngày càng lạnh.
- 他 的 态度 突然 变 了
- Thái độ của anh ấy bỗng nhiên đã thay đổi.
✪ đổi; biến; trở thành; biến thành; làm thay đổi
使改变
- 这 本书 改变 了 我 的 生活
- Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.
- 时间 会 让 我们 变得 成熟
- Thời gian sẽ làm cho chúng ta trở nên trưởng thành.
✪ bán; bán lấy tiền
变卖
- 他 想 变掉 他 的 旧 手机
- Anh ấy muốn bán chiếc điện thoại cũ của mình.
- 她 想 把 旧 玩具 变掉
- Cô ấy muốn bán những món đồ chơi cũ.
Ý nghĩa của 变 khi là Danh từ
✪ biến cố; rối loạn
突然发生的重大变化
- 他们 经历 了 一场 重大 的 变
- Họ đã trải qua một biến cố lớn.
- 这次 变 引发 了 很多 讨论
- Biến cố này đã gây ra nhiều cuộc thảo luận.
Ý nghĩa của 变 khi là Tính từ
✪ biến; đã thay đổi; có thể biến hoá
可以变化的;变化着或已经变化的
- 这是 一种 变种 植物
- Đây là một loại cây biến thể.
- 这个 结果 是 一个 变数
- Kết quả này là một biến số.
So sánh, Phân biệt 变 với từ khác
✪ 变 vs 变化 vs 改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›