qīn

Từ hán việt: 【xâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xâm). Ý nghĩa là: xâm nhập, gần; giáp, họ Xâm. Ví dụ : - 。 Quân địch xâm nhập thành phố, tình hình chiến đấu gay go.. - 。 Khí lạnh xâm nhập cơ thể khiến cô ấy run rẩy.. - 。 Khi trời gần sáng anh ấy đã ra ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xâm nhập

侵入

Ví dụ:
  • - 敌军 díjūn 侵城 qīnchéng 战况 zhànkuàng 激烈 jīliè

    - Quân địch xâm nhập thành phố, tình hình chiến đấu gay go.

  • - 寒气 hánqì 侵体 qīntǐ lìng 颤抖 chàndǒu

    - Khí lạnh xâm nhập cơ thể khiến cô ấy run rẩy.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

gần; giáp

接近 (天明)

Ví dụ:
  • - 侵晨 qīnchén jiù 出门 chūmén le

    - Khi trời gần sáng anh ấy đã ra ngoài.

  • - 侵曙 qīnshǔ 我们 wǒmen cái 休息 xiūxī

    - Khi gần sáng chúng tôi mới nghỉ ngơi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Xâm

Ví dụ:
  • - 侵姓 qīnxìng 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.

  • - 侵姓 qīnxìng 男士 nánshì 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Người đàn ông họ Xâm cười thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 侵扰 qīnrǎo 边境 biānjìng

    - quấy nhiễu vùng biên giới.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - 敌军 díjūn 侵犯 qīnfàn 边境 biānjìng

    - Quân địch xâm phạm biên giới.

  • - 你们 nǐmen 受理 shòulǐ 专利 zhuānlì 商标 shāngbiāo 侵权 qīnquán de 案件 ànjiàn ma

    - Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?

  • - 防止 fángzhǐ 害虫 hàichóng 侵害 qīnhài 农作物 nóngzuòwù

    - phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.

  • - de 行为 xíngwéi 侵犯 qīnfàn le de 版权 bǎnquán

    - Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.

  • - 人民军队 rénmínjūnduì 大败 dàbài 侵略军 qīnlüèjūn

    - quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

  • - 侵吞 qīntūn 公产 gōngchǎn

    - tham ô của công

  • - 侵吞公款 qīntūngōngkuǎn

    - ngầm chiếm đoạt công quỹ.

  • - 侵吞 qīntūn 别国 biéguó 领土 lǐngtǔ

    - Thôn tính lãnh thổ nước khác.

  • - 明显 míngxiǎn 性侵 xìngqīn 痕迹 hénjì

    - Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.

  • - 他们 tāmen lüè 侵城 qīnchéng

    - Bọn họ chiếm đất chiếm thành.

  • - 枪口 qiāngkǒu 瞄准 miáozhǔn 侵略者 qīnlüèzhě

    - ngắm súng đúng quân xâm lược.

  • - 侵曙 qīnshǔ 我们 wǒmen cái 休息 xiūxī

    - Khi gần sáng chúng tôi mới nghỉ ngơi.

  • - 斩断 zhǎnduàn 侵略者 qīnlüèzhě de 魔爪 mózhǎo

    - Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.

  • - 斩断 zhǎnduàn 侵略者 qīnlüèzhě 魔爪 mózhǎo

    - chặt đứt nanh vuốt ma quỷ của những kẻ xâm lược.

  • - 侵姓 qīnxìng 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.

  • - 侵蚀 qīnshí 公款 gōngkuǎn

    - lén lút thâm hụt công quỹ.

  • - 他们 tāmen 侵犯 qīnfàn le 我们 wǒmen de 专利权 zhuānlìquán

    - Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侵

Hình ảnh minh họa cho từ 侵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao