jiǎo

Từ hán việt: 【kiệu.kiểu.kiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiệu.kiểu.kiều). Ý nghĩa là: giơ tay, uốn thẳng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giơ tay

举手

uốn thẳng

同'矫'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挢

Hình ảnh minh họa cho từ 挢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiều , Kiểu , Kiệu
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHKL (手竹大中)
    • Bảng mã:U+6322
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp