jiǎo

Từ hán việt: 【giảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo). Ý nghĩa là: giảo hoạt; ranh mãnh; gian xảo; xảo quyệt. Ví dụ : - ! Người này quá xảo quyệt!. - 。 Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.. - 。 Biểu hiện xảo quyệt đó của cô ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

giảo hoạt; ranh mãnh; gian xảo; xảo quyệt

奸猾;诡诈

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén tài jiǎo le

    - Người này quá xảo quyệt!

  • - 很狡猾 hěnjiǎohuá 不可 bùkě xìn

    - Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.

  • - 那个 nàgè jiǎo de 表情 biǎoqíng

    - Biểu hiện xảo quyệt đó của cô ta.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème jiǎo

    - Sao anh lại gian xảo như vậy?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 狡猾 jiǎohuá de 狐狸 húli

    - Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.

  • - xiàng 老狐狸 lǎohúli 一样 yīyàng 狡猾 jiǎohuá

    - Anh ta gian xảo như một con cáo già.

  • - 他们 tāmen 遇到 yùdào le 狡猾 jiǎohuá de 狐狸 húli

    - Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.

  • - hái xiǎng 狡辩 jiǎobiàn ma

    - Bạn vẫn muốn ngụy biện à?

  • - 故弄 gùnòng 狡狯 jiǎokuài ( 故意 gùyì 迷惑 míhuo rén )

    - cố ý bịp người.

  • - 狡诈 jiǎozhà 阴险 yīnxiǎn

    - nham hiểm gian xảo

  • - zhè zhǐ xiǎo 松鼠 sōngshǔ 很狡猾 hěnjiǎohuá

    - Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.

  • - shì 奸诈 jiānzhà 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo

    - Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.

  • - 那个 nàgè 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo yòu zài 骗人 piànrén le

    - Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.

  • - 犯了错 fànlecuò hái zài 狡辩 jiǎobiàn

    - Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.

  • - 狡辩 jiǎobiàn shì 没有 méiyǒu yòng de

    - Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.

  • - zuò cuò hái 无理 wúlǐ 狡辩 jiǎobiàn

    - Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.

  • - 千万别 qiānwànbié 耍赖 shuǎlài 狡辩 jiǎobiàn

    - Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.

  • - 许多 xǔduō 政客 zhèngkè dōu shì 狡猾 jiǎohuá de 诡辩 guǐbiàn jiā

    - Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.

  • - 那个 nàgè jiǎo de 表情 biǎoqíng

    - Biểu hiện xảo quyệt đó của cô ta.

  • - 看起来 kànqǐlai 特别 tèbié 狡猾 jiǎohuá

    - Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.

  • - 很狡猾 hěnjiǎohuá 不可 bùkě xìn

    - Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème jiǎo

    - Sao anh lại gian xảo như vậy?

  • - 这种 zhèzhǒng 欺骗 qīpiàn de 策略 cèlüè 非常 fēicháng 狡猾 jiǎohuá

    - Chiến lược lừa dối này rất xảo quyệt.

  • - 这人 zhèrén tài jiǎo le

    - Người này quá xảo quyệt!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狡

Hình ảnh minh họa cho từ 狡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Xiào
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:ノフノ丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHYCK (大竹卜金大)
    • Bảng mã:U+72E1
    • Tần suất sử dụng:Cao