侍宴 shì yàn

Từ hán việt: 【thị yến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侍宴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị yến). Ý nghĩa là: Hầu tiệc. ◇Bạch Cư Dị : Thừa hoan thị yến vô nhàn hạ; Xuân tòng xuân du dạ chuyên dạ ; (Trường hận ca ) Nàng chiều theo thú vui của vua; chầu chực nơi yến tiệc; không lúc nào nhàn rỗi; Cùng vua vui chơi hết mùa xuân này đến mùa xuân khác; hết đêm này đến đêm khác..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侍宴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侍宴 khi là Danh từ

Hầu tiệc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thừa hoan thị yến vô nhàn hạ; Xuân tòng xuân du dạ chuyên dạ 承歡侍宴無閑暇; 春從春遊夜專夜 (Trường hận ca 長恨歌) Nàng chiều theo thú vui của vua; chầu chực nơi yến tiệc; không lúc nào nhàn rỗi; Cùng vua vui chơi hết mùa xuân này đến mùa xuân khác; hết đêm này đến đêm khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍宴

  • - 答谢宴会 dáxièyànhuì

    - tiệc tạ ơn.

  • - 宴安鸩毒 yànānzhèndú

    - chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.

  • - 生活 shēnghuó hěn 宴安 yànān

    - Anh ấy sống rất an yên.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 宴闲 yànxián

    - Cô ấy sáng rất nhàn hạ.

  • - 盛宴 shèngyàn

    - Buổi tiệc long trọng.

  • - 生日 shēngrì 晚宴 wǎnyàn

    - Bữa tiệc sinh nhật.

  • - 准备 zhǔnbèi 赴宴 fùyàn

    - Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.

  • - 受邀 shòuyāo 赴宴 fùyàn

    - Anh ấy được mời tham dự tiệc.

  • - 盛大 shèngdà de 宴会 yànhuì

    - buổi tiệc trọng thể.

  • - 参加 cānjiā hūn 宴席 yànxí

    - Tôi tham gia tiệc cưới.

  • - 参加 cānjiā 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã đi dự tiệc.

  • - 我们 wǒmen yàn 朋友 péngyou 家中 jiāzhōng

    - Chúng tôi mời bạn bè ăn uống ở nhà.

  • - zài 宴会 yànhuì shàng 猛吃 měngchī měng

    - Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.

  • - 参加 cānjiā 豪华 háohuá de yàn

    - Anh ấy tham gia bữa tiệc xa xỉ.

  • - shì 宴会 yànhuì de 贵宾 guìbīn

    - Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.

  • - 这场 zhèchǎng yàn 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Bữa tiệc này rất náo nhiệt.

  • - de 生日 shēngrì yàn 很洋盛 hěnyángshèng

    - Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.

  • - 我们 wǒmen zài 宴会 yànhuì shàng 敬酒 jìngjiǔ

    - Chúng tôi chúc rượu tại bữa tiệc.

  • - 果真 guǒzhēn shì 感官 gǎnguān 盛宴 shèngyàn a

    - Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.

  • - 本来 běnlái 大会 dàhuì 喝酒 hējiǔ 可是 kěshì zài 宴会 yànhuì shàng 不得不 bùdébù 应个 yīnggè 景儿 jǐngér

    - anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侍宴

Hình ảnh minh họa cho từ 侍宴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侍宴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGDI (人土木戈)
    • Bảng mã:U+4F8D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yến
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JAV (十日女)
    • Bảng mã:U+5BB4
    • Tần suất sử dụng:Cao