Đọc nhanh: 内侍 (nội thị). Ý nghĩa là: Người hầu hạ trong cung vua. Tên một chức quan; trông coi việc nội bộ trong cung đình. § Thường dùng hoạn quan; nên nội thị 內侍 cũng chỉ hoạn quan 宦官..
Ý nghĩa của 内侍 khi là Danh từ
✪ Người hầu hạ trong cung vua. Tên một chức quan; trông coi việc nội bộ trong cung đình. § Thường dùng hoạn quan; nên nội thị 內侍 cũng chỉ hoạn quan 宦官.
太监
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内侍
- 内弟
- Em vợ.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 轮次 入内
- theo trình tự vào trong.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 达 里 淖尔 ( 达里泊 , 在 内蒙古 )
- Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内侍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内侍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侍›
内›