Đọc nhanh: 佩林 (bội lâm). Ý nghĩa là: Palin (tên), Sarah Palin (1964-), chính trị gia Đảng Cộng hòa Hoa Kỳ, thống đốc bang Alaska 2006-2009. Ví dụ : - 我竟然会爱上佩林的支持者 Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.. - 谢谢你送我萨拉·佩林的自传 Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.
Ý nghĩa của 佩林 khi là Danh từ
✪ Palin (tên)
Palin (name)
- 我 竟然 会爱上 佩林 的 支持者
- Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.
✪ Sarah Palin (1964-), chính trị gia Đảng Cộng hòa Hoa Kỳ, thống đốc bang Alaska 2006-2009
Sarah Palin (1964-), US Republican politician, state governor of Alaska 2006-2009
- 谢谢 你 送 我 萨拉 · 佩林 的 自传
- Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩林
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 去 布鲁克林 转转
- Một lúc nào đó hãy ra brooklyn.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 谢谢 你 送 我 萨拉 · 佩林 的 自传
- Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.
- 莎拉 · 佩林 于 得 州 会见 党内 成员
- Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
- 我 竟然 会爱上 佩林 的 支持者
- Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佩林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佩林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›
林›