使出 shǐ chū

Từ hán việt: 【sứ xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "使出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (sứ xuất). Ý nghĩa là: để phát huy, sử dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 使出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 使出 khi là Động từ

để phát huy

to exert

sử dụng

to use

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使出

  • - 迷迭香 mídiéxiāng 油用 yóuyòng 身體 shēntǐ shàng de 香水 xiāngshuǐ huò 使 shǐ 一個 yīgè 房間 fángjiān 發出 fāchū de 香氣 xiāngqì

    - Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.

  • - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • - pài 使者 shǐzhě 出使 chūshǐ guó

    - Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - 手术室 shǒushùshì 散发出 sànfàchū 阵阵 zhènzhèn 刺鼻 cìbí de 药水 yàoshuǐ 气味 qìwèi 使人 shǐrén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn de 两名 liǎngmíng 随员 suíyuán 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.

  • - 现在 xiànzài 一些 yīxiē 教授 jiàoshòu zhǐ zuò 研究 yánjiū 不用 bùyòng 指导 zhǐdǎo 教学 jiāoxué 使得 shǐde 研究 yánjiū 教学 jiāoxué 出现 chūxiàn 脱节 tuōjié

    - Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.

  • - 即使 jíshǐ 工作 gōngzuò tǐng 谨慎 jǐnshèn de dàn 偶然 ǒurán 出差错 chūchācuò

    - Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót

  • - 法院 fǎyuàn 匆促 cōngcù 做出 zuòchū de 公正 gōngzhèng 裁决 cáijué 使 shǐ 这次 zhècì 审判 shěnpàn 形同 xíngtóng 儿戏 érxì

    - Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.

  • - 即使 jíshǐ 灯泡 dēngpào zhōng de 空气 kōngqì bèi 抽出 chōuchū 钨丝 wūsī huì 慢慢 mànmàn 蒸发 zhēngfā

    - Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.

  • - 出使 chūshǐ 外国 wàiguó 进行 jìnxíng 交流 jiāoliú

    - Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.

  • - 他们 tāmen 出使 chūshǐ 各国 gèguó 建立 jiànlì 友谊 yǒuyì

    - Họ đi sứ các nước để xây dựng tình bạn.

  • - 该项 gāixiàng 演出 yǎnchū 使 shǐ 晚会 wǎnhuì 锦上添花 jǐnshàngtiānhuā

    - Buổi diễn thêm phần rực rỡ cho dạ hội.

  • - 连日 liánrì de 干旱 gānhàn 使 shǐ 河床 héchuáng 列出 lièchū le 口子 kǒuzi

    - Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.

  • - 假使 jiǎshǐ 同意 tóngyì 我们 wǒmen 明天 míngtiān 一清早 yīqīngzǎo jiù 出发 chūfā

    - nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.

  • - 对方 duìfāng 提出 tíchū de 条件 tiáojiàn 苛刻 kēkè 使人 shǐrén 难以 nányǐ 接受 jiēshòu

    - đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.

  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 使 shǐ 找不出 zhǎobùchū 适当 shìdàng de 字眼 zìyǎn lái 形容 xíngróng

    - trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.

  • - 语重心长 yǔzhòngxīncháng de 话语 huàyǔ 终于 zhōngyú 使 shǐ 对方 duìfāng 说出 shuōchū le 实情 shíqíng

    - Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.

  • - 希望 xīwàng 大家 dàjiā duì 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 提出批评 tíchūpīpíng 使 shǐ 我们 wǒmen 能够 nénggòu 得到 dédào 教益 jiàoyì

    - mong mọi người

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 使出

Hình ảnh minh họa cho từ 使出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao