Đọc nhanh: 佣耕 (dung canh). Ý nghĩa là: Cày thuê; làm mướn việc cày cấy cho người khác. ◇Sử Kí 史記: Trần Thiệp thiếu thì; thường dữ nhân dung canh 陳涉少時; 嘗與人傭耕 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家)..
Ý nghĩa của 佣耕 khi là Danh từ
✪ Cày thuê; làm mướn việc cày cấy cho người khác. ◇Sử Kí 史記: Trần Thiệp thiếu thì; thường dữ nhân dung canh 陳涉少時; 嘗與人傭耕 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佣耕
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 爷爷 熟练地 耕田
- Ông nội cày ruộng thành thạo.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 他 佣 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 他 只是 个 佣兵
- Anh ta chỉ là một tay súng bắn thuê.
- 老板 佣 了 个 秘书
- Ông chủ thuê một thư ký.
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 耕完 这块 地 需要 八个 工
- Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 这片 地 需要 耕地
- Mảnh đất này cần được cày xới.
- 耕读 教师
- vừa làm ruộng vừa dạy học
- 豆茬 犹 在 , 等待 翻耕
- Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.
- 深耕细作
- cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm
- 深耕细作
- cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.
- 耕读 小学
- vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 她 每天 都 去 耕地
- Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.
- 他家 有 两个 佣
- Nhà anh ấy có hai người đầy tớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佣耕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佣耕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佣›
耕›