Đọc nhanh: 半自耕农 (bán tự canh nông). Ý nghĩa là: nông dân nửa tự canh.
Ý nghĩa của 半自耕农 khi là Danh từ
✪ nông dân nửa tự canh
半自耕半租佃的农民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半自耕农
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 农民 正在 耕田 地
- Nông dân đang cày ruộng.
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
- 农民 们 开始 耕地 了
- Những người nông dân bắt đầu cày xới.
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 新春 将近 , 农民 忙 着 备耕
- Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半自耕农
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半自耕农 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
半›
耕›
自›