Đọc nhanh: 浅耕 (thiển canh). Ý nghĩa là: cày cạn, cào, cày nông.
Ý nghĩa của 浅耕 khi là Động từ
✪ cày cạn
shallow plowing
✪ cào
to scratch
✪ cày nông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅耕
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 眼福不浅
- phúc lớn được thấy.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 这 条 小溪 水流 浅浅的
- Dòng nước suối chảy róc rách.
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 爷爷 熟练地 耕田
- Ông nội cày ruộng thành thạo.
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 耕完 这块 地 需要 八个 工
- Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浅耕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浅耕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浅›
耕›