Đọc nhanh: 余地 (dư địa). Ý nghĩa là: chỗ trống; phần trống; khoảng trống, cơ hội; lựa chọn; còn chỗ; thời gian; đường lui. Ví dụ : - 房间里没有余地。 Trong phòng không có chỗ trống.. - 行李箱里没有余地了。 Trong vali không còn chỗ trống nữa.. - 屋子太小, 没有活动的余地。 Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.
Ý nghĩa của 余地 khi là Danh từ
✪ chỗ trống; phần trống; khoảng trống
指言语或行动中留下的可回旋的地步
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 行李箱 里 没有 余地 了
- Trong vali không còn chỗ trống nữa.
- 屋子 太小 没有 活动 的 余地
- Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cơ hội; lựa chọn; còn chỗ; thời gian; đường lui
说话、行动等留下的可回旋的地方说的话或者做的事情留出可以商量或者改变的部分
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 余地
✪ 有/没有 + Động từ(商量/选择/考虑) + 的 + 余地
"余地" vai trò trung tâm ngữ
- 这个 方案 没有 商量 的 余地
- Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.
- 我们 有 选择 的 余地
- Chúng ta có thời gian để lựa chọn.
- 这个 决定 没有 选择 的 余地
- Không có sự lựa chọn trong quyết định này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余地
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 扫地无余
- quét sạch không để sót lại gì.
- 我们 有 选择 的 余地
- Chúng ta có thời gian để lựa chọn.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 有 充分考虑 的 余地
- còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.
- 没有 伸缩 的 余地
- không có chỗ mà co dãn.
- 行李箱 里 没有 余地 了
- Trong vali không còn chỗ trống nữa.
- 这个 方案 没有 商量 的 余地
- Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.
- 这个 决定 没有 选择 的 余地
- Không có sự lựa chọn trong quyết định này.
- 屋子 太小 没有 活动 的 余地
- Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
地›