余地 yúdì

Từ hán việt: 【dư địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "余地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dư địa). Ý nghĩa là: chỗ trống; phần trống; khoảng trống, cơ hội; lựa chọn; còn chỗ; thời gian; đường lui. Ví dụ : - 。 Trong phòng không có chỗ trống.. - 。 Trong vali không còn chỗ trống nữa.. - , 。 Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 余地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 余地 khi là Danh từ

chỗ trống; phần trống; khoảng trống

指言语或行动中留下的可回旋的地步

Ví dụ:
  • - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 余地 yúdì

    - Trong phòng không có chỗ trống.

  • - 行李箱 xínglixiāng 没有 méiyǒu 余地 yúdì le

    - Trong vali không còn chỗ trống nữa.

  • - 屋子 wūzi 太小 tàixiǎo 没有 méiyǒu 活动 huódòng de 余地 yúdì

    - Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cơ hội; lựa chọn; còn chỗ; thời gian; đường lui

说话、行动等留下的可回旋的地方说的话或者做的事情留出可以商量或者改变的部分

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.

  • - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 回旋 huíxuán de 余地 yúdì

    - Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.

  • - de 提议 tíyì 留下 liúxià le 余地 yúdì 可以 kěyǐ 修改 xiūgǎi

    - Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 余地

有/没有 + Động từ(商量/选择/考虑) + 的 + 余地

"余地" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.

  • - 我们 wǒmen yǒu 选择 xuǎnzé de 余地 yúdì

    - Chúng ta có thời gian để lựa chọn.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 没有 méiyǒu 选择 xuǎnzé de 余地 yúdì

    - Không có sự lựa chọn trong quyết định này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余地

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 余地 yúdì

    - Trong phòng không có chỗ trống.

  • - 傍晚 bàngwǎn 地面 dìmiàn réng 发散 fāsàn zhe 烈日 lièrì de 余威 yúwēi

    - nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.

  • - 扫地无余 sǎodìwúyú

    - quét sạch không để sót lại gì.

  • - 我们 wǒmen yǒu 选择 xuǎnzé de 余地 yúdì

    - Chúng ta có thời gian để lựa chọn.

  • - 总是 zǒngshì 关门 guānmén 讲话 jiǎnghuà gěi rén 留余地 liúyúdì

    - Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.

  • - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 回旋 huíxuán de 余地 yúdì

    - Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.

  • - 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.

  • - yǒu 充分考虑 chōngfènkǎolǜ de 余地 yúdì

    - còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.

  • - 没有 méiyǒu 伸缩 shēnsuō de 余地 yúdì

    - không có chỗ mà co dãn.

  • - 行李箱 xínglixiāng 没有 méiyǒu 余地 yúdì le

    - Trong vali không còn chỗ trống nữa.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 没有 méiyǒu 选择 xuǎnzé de 余地 yúdì

    - Không có sự lựa chọn trong quyết định này.

  • - 屋子 wūzi 太小 tàixiǎo 没有 méiyǒu 活动 huódòng de 余地 yúdì

    - Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.

  • - liú 点儿 diǎner 回旋 huíxuán de 余地 yúdì bié huà shuō le

    - hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.

  • - 认为 rènwéi zài 这个 zhègè 原则 yuánzé 问题 wèntí shàng 没有 méiyǒu 调和 tiáohé de 余地 yúdì

    - anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ

  • - de 提议 tíyì 留下 liúxià le 余地 yúdì 可以 kěyǐ 修改 xiūgǎi

    - Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 余地

Hình ảnh minh họa cho từ 余地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa