Đọc nhanh: 转圜余地 (chuyển viên dư địa). Ý nghĩa là: lề cho lỗi (thành ngữ), có chỗ để cứu vãn tình huống.
Ý nghĩa của 转圜余地 khi là Thành ngữ
✪ lề cho lỗi (thành ngữ)
margin for error (idiom)
✪ có chỗ để cứu vãn tình huống
to have room to save a situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转圜余地
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 转入地下
- chuyển vào hoạt động bí mật.
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 月亮 圜 地球
- Mặt trăng quay quanh Trái đất.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 扫地无余
- quét sạch không để sót lại gì.
- 天旋地转
- Trời xoay đất chuyển.
- 吵 了 个 天旋地转
- cãi nhau một trận dữ dội.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 我们 有 选择 的 余地
- Chúng ta có thời gian để lựa chọn.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 地球 围绕 太阳 旋转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转圜余地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转圜余地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
圜›
地›
转›