留余地 liúyúdì

Từ hán việt: 【lưu dư địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "留余地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu dư địa). Ý nghĩa là: để lối thoát; để đường lui; rào trước đón sau; đón trước rào sau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 留余地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 留余地 khi là Động từ

để lối thoát; để đường lui; rào trước đón sau; đón trước rào sau

(说话、办事) 不走极端,留下回旋的地步

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留余地

  • - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 余地 yúdì

    - Trong phòng không có chỗ trống.

  • - gěi 自己 zìjǐ liú 地步 dìbù 避免 bìmiǎn 后悔 hòuhuǐ

    - Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.

  • - 傍晚 bàngwǎn 地面 dìmiàn réng 发散 fāsàn zhe 烈日 lièrì de 余威 yúwēi

    - nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.

  • - 留有 liúyǒu 一块 yīkuài 白地 báidì 准备 zhǔnbèi zhǒng 白菜 báicài

    - chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng

  • - 扫地无余 sǎodìwúyú

    - quét sạch không để sót lại gì.

  • - 搬家 bānjiā le méi 留下 liúxià xīn 地址 dìzhǐ

    - anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.

  • - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • - liú 地步 dìbù gěi 自己 zìjǐ shì 明智 míngzhì de

    - Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.

  • - 老师 lǎoshī 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn 知识 zhīshí 毫无保留 háowúbǎoliú 教给 jiāogěi 学生 xuésheng

    - Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.

  • - 毫无保留 háowúbǎoliú 认为 rènwéi shuō de shì 实话 shíhuà

    - Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.

  • - 毫无保留 háowúbǎoliú 直言不讳 zhíyánbùhuì 述说 shùshuō le zài 监狱 jiānyù zhōng de shì

    - Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.

  • - 我们 wǒmen yǒu 选择 xuǎnzé de 余地 yúdì

    - Chúng ta có thời gian để lựa chọn.

  • - 地上 dìshàng 留下 liúxià le 脚印 jiǎoyìn

    - Trên mặt đất có lưu lại dấu chân.

  • - 雪地 xuědì 留下 liúxià 清晰 qīngxī 脚迹 jiǎojì

    - Trong tuyết đất để lại vết chân rõ ràng.

  • - liú 五个 wǔgè rén 打场 dǎcháng xià shèng de rén dào 地理 dìlǐ sòng 肥料 féiliào

    - giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.

  • - 我们 wǒmen 处于 chǔyú 进退维谷 jìntuìwéigǔ de 境地 jìngdì 不知 bùzhī gāi 还是 háishì 该留 gāiliú

    - Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.

  • - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • - 总是 zǒngshì 关门 guānmén 讲话 jiǎnghuà gěi rén 留余地 liúyúdì

    - Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.

  • - liú 点儿 diǎner 回旋 huíxuán de 余地 yúdì bié huà shuō le

    - hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.

  • - de 提议 tíyì 留下 liúxià le 余地 yúdì 可以 kěyǐ 修改 xiūgǎi

    - Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 留余地

Hình ảnh minh họa cho từ 留余地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留余地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao