几何体 jǐhétǐ

Từ hán việt: 【kỉ hà thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "几何体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỉ hà thể). Ý nghĩa là: khối hình học; lập thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 几何体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 几何体 khi là Danh từ

khối hình học; lập thể

空间的有限部分,由平面和曲面围成,如棱主体,正方体、圆柱体、球体也叫立体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几何体

  • - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • - 价值 jiàzhí 几何 jǐhé

    - giá bao nhiêu?

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào 立体几何 lìtǐjǐhé

    - Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.

  • - 身体 shēntǐ 已经 yǐjīng 不比头 bùbǐtóu 几年 jǐnián le

    - Sức khỏe không còn như mấy năm đầu nữa.

  • - 解析 jiěxī 几何 jǐhé

    - hình học giải tích

  • - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 原因 yuányīn zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.

  • - 偏置 piānzhì de 任何 rènhé 物体 wùtǐ dōu 不是 búshì 垂直 chuízhí de

    - Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.

  • - 整体 zhěngtǐ 任何 rènhé 一部分 yībùfen shì 公理 gōnglǐ

    - Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.

  • - 陪审团 péishěntuán de 全体成员 quántǐchéngyuán 你们 nǐmen 现在 xiànzài 必须 bìxū 退下去 tuìxiàqù 考虑 kǎolǜ yīng 如何 rúhé 裁决 cáijué

    - Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.

  • - 最近 zuìjìn 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Dạo gần đây sức khỏe của bạn thế nào?

  • - 几位 jǐwèi 老人 lǎorén 一起 yìqǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Vài cụ già tập thể dục cùng nhau.

  • - 曾几何时 céngjǐhéshí 这里 zhèlǐ jìng 发生 fāshēng le 那么 nàme de 变化 biànhuà

    - Mới đây thôi, không ngờ nơi đây lại phát sinh biến hoá lớn đến thế

  • - 《 平面几何 píngmiànjǐhé 题解 tíjiě

    - "giải đề hình học phẳng"

  • - 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ duì 个人隐私 gèrényǐnsī de 侵犯 qīnfàn

    - Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?

  • - zhè 几年 jǐnián guò 如何 rúhé

    - Mấy năm nay bạn sống như thế nào?

  • - 颜玉 yányù 几天 jǐtiān 滴水 dīshuǐ 不进 bùjìn 任何人 rènhérén 说话 shuōhuà

    - Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.

  • - huà le 多个 duōge 立体 lìtǐ 几何图形 jǐhétúxíng

    - Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.

  • - gāi 体系 tǐxì de 永恒性 yǒnghéngxìng shòu 任何事物 rènhéshìwù de 影响 yǐngxiǎng

    - Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.

  • - 最近 zuìjìn de 体重 tǐzhòng diào le 好几斤 hǎojǐjīn

    - Gần đây cân nặng của anh ấy giảm đi vài cân.

  • - diǎn zài 几何学 jǐhéxué zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Điểm rất quan trọng trong hình học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 几何体

Hình ảnh minh họa cho từ 几何体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几何体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao